partir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ partir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ partir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chẻ, rời khỏi, ra đi, đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ partir

chẻ

verb

Si no tuviera al gitano me partiría por la mitad.
Nếu tôi không có thằng di gan thay thế thì lão sẽ chẻ tôi làm đôi.

rời khỏi

verb (Ir a otro lado.)

El barco partirá mañana hacia Honolulu.
Con Tàu sẽ rời khỏi Honolulu vào ngày mai

ra đi

verb

Desde el momento en que partió, ya sabía y siguió de todas formas.
Ngay từ khi cậu ấy rời đi, cậu ấy biết và vẫn ra đi.

đi

verb

Estábamos buscando algo que más o menos estaba en la parte correcta del cerebro.
Lúc trước ta đi tìm thứ nằm ở gần khoảng não phái.

Xem thêm ví dụ

A partir de los cuartos de final, se utilizará el árbitro asistente de video (VAR).
Nó sẽ là trận chung kết được sử dụng video hỗ trợ trọng tài (VAR).
Los caballos y tapires evolucionaron en Norte América mientras que los rinocerontes parecen haber evolucionado en Asia a partir de animales similares al tapir y luego haber recolonizado América durante el Eoceno Medio (hace unos 45 millones de años).
Các loài ngựa và heo vòi cùng tiến hóa tại Bắc Mỹ; trong khi các loài tê giác dường như đã phát triển tại châu Á từ các động vật tương tự như heo vòi và sau đó tái chiếm châu Mỹ trong thời kỳ giữa thế Eocen (khoảng 45 triệu năm trước).
Los 7E es una serie de televisión animada y estadounidense producida por Disney Television Animation, es transmitida por Disney XD y Disney Channel a partir del 7 de julio de 2014.
The 7D (tạm dịch là Bảy chú lùn) là loạt phim hoạt hình dài tập sản xuất bởi Disney Television Animation và phát sóng trên kênh Disney XD kể từ ngày 7 tháng 7 năm 2014.
A partir de la plaza, su recorrido es igual a la ida pero en sentido contrario hasta la Plaza de Gregorio Marañón.
Mặc dù có một đường chạy, nhưng khán đài lại liền kề ngay đó khác hẳn so với Sân vận động Rajamangala.
A partir de aquella base, fijaron nuevos límites y requisitos para el judaísmo, dando orientación sobre cómo vivir cada día en santidad pese a estar privados del templo.
Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ.
Sí, listos para partir.
Rồi, đã sẵn sàng
Te partiré en dos.
Em sẽ bẻ anh ra làm đôi.
Los planetas se crean en un proceso incidental a la formación estelar a partir de la misma nube de gas que la propia estrella.
Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí.
Reconstruimos todo el programa diario de la escuela a partir de cero para agregar una variedad de tiempos de inicio y fin, remediales, cursos de honores, actividades extracurriculares, y asesoramiento, todo durante el día escolar.
Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường.
A partir de entonces, una Estudiante de la Biblia, Ada Bletsoe, empezó a visitar frecuentemente a mamá y a llevarle las publicaciones más recientes.
Sau đó, một trong những Học Viên Kinh Thánh, Ada Bletsoe, bắt đầu đến thăm mẹ tôi thường xuyên, và để lại những ấn phẩm mới nhất.
A partir del 17 de julio del 2018, se incluyen datos más exactos sobre las descargas previas en las métricas de instalación.
Kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2018, dữ liệu số lượt cài đặt sẵn toàn diện hơn được bao gồm trong chỉ số cài đặt.
Los mismos contaban con ala en flecha, característica que comenzó a ser común en los aviones de combate a partir de los años 1950, aunque los alemanes ya los habían utilizado previamente en los modelos Messerschmitt Me 262 y Me 163.
Các bản vẽ cho thấy thiết kế cánh xuôi sau (từ năm 1943), thiết kế cánh này chỉ trở nên phổ biến trên các máy bay tiêm kích vào thập niên 1950, dù người Đức đã dùng cho máy bay tiêm kích Me262 và Me163.
A partir de la capacidad de reconfiguración y programación los funde en un sistema completamente pasivo.
Hệ thống sử dụng khả năng cấu hình và khả năng lập trình để tạo nên một hệ thống bị động hoàn chỉnh.
A partir de estos cálculos puedes decidir qué presupuestos y pujas te interesa fijar.
Những ước tính này có thể giúp bạn đưa ra quyết định về giá thầu và ngân sách nào sẽ đặt.
Los últimos Vampire Mk I usaban el Goblin II y a partir del F 3 se utilizó el Goblin III.
Sau này những chiếc Mk I thường trang bị động cơ Goblin II; từ F.3 trở đi trang bị động cơ Goblin III.
Su vida a partir de entonces fue un ejemplo resplandeciente de lo que significa recordar a Cristo al confiar en Su poder y misericordia.
Cuộc sống của ông về sau là một tấm gương sáng về ý nghĩa của việc tưởng nhớ tới Đấng Ky Tô bằng cách trông cậy vào quyền năng và lòng thương xót của Ngài.
A partir de allí, inició su carrera profesional en el Guingamp, club que produjo jugadores de la talla de Didier Drogba y Florent Malouda.
Sự nghiệp của anh bắt đầu vào năm 2004 với Guingamp, đội bóng đã sản sinh ra những tài năng như Didier Drogba và Florent Malouda.
Y es que todos en esta sala aprendimos a caminar y hablar no porque nos hayan enseñado cómo caminar o hablar, sino interactuando con el mundo, obteniendo ciertos resultados a partir de saber pedir algo o de pararse y alcanzarlo.
Mỗi chúng ta ở đây, trong căn phòng này, đều đã học cách đi, cách nói không phải nhờ được dạy cách nói, hay được dạy cách đi, mà bởi ta đã tương tác với môi trường quanh ta, rồi đạt được kết quả nhất định từ việc tự thân đòi hỏi một điều gì đó, hay tự đứng lên rồi với lấy nó.
Y luego comenzó Egipto y Hosni Mubarak decidió partir.
Sau đó đến Ai Cập, và tổng thống Hosni Mubarak từ chức.
Pero, a partir de ahora, yo empezaré a protegerte a ti.
em sẽ bảo vệ cho anh.
A partir del momento en que active Google signals, tendrá a su disposición estos datos en los informes multidispositivo.
Dữ liệu này có sẵn trong Báo cáo trên các thiết bị bắt đầu từ ngày bạn kích hoạt Google Tín hiệu.
-El consejo es bueno, señor, y mañana partiré.
Lời khuyên quý giá, thưa ông, ngày mai tôi sẽ đi.
Hemos oído acerca de esto a partir de las revelaciones del 6 de junio.
Chúng ta đã nghe về việc này bắt đầu từ tiết lộ ngày 6 tháng 6.
Me temo que debo partir, cariño.
Chắc anh phải đi rồi.
“A partir de este momento calla la historia, y la figura de Pilato queda envuelta en la leyenda”, señala una fuente.
Một tài liệu cho biết: “Từ đó trở đi, Phi-lát ra khỏi lịch sử mà đi vào huyền thoại”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới partir

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.