desde entonces trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desde entonces trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desde entonces trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desde entonces trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là từ, sau đó, kể từ lúc, rồi, về sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desde entonces
từ(from) |
sau đó(then) |
kể từ lúc(since) |
rồi(then) |
về sau(thereafter) |
Xem thêm ví dụ
Pero desde entonces, ha estado en paradero desconocido. Nhưng từ đó thì mất tăm tích luôn. |
Después me colocó en terreno elevado, donde he tratado de mantenerme desde entonces. Rồi Ngài đặt tôi lên trên chỗ cao nơi mà tôi cố gắng ở lại kể từ lúc đó. |
Desde entonces usaría el apellido Hirsi Ali en vez de Hirsi Magan. Khi nộp đơn xin tị nạn, bà không dùng tên thật của mình là "Ayaan Hirsi Magan" mà thay bằng Ayaan Hirsi Ali. |
Mucha más gente ha vivido ahí desde entonces. Từ đó, có rất nhiều người sống ở chỗ đó. |
Y lo boté, y no lo he necesitado desde entonces. Và tôi ném nó đi vì kể từ đó tôi không còn cần nó nữa |
Yo me he hecho cargo de Sarah y de Megan desde entonces. Tôi đã chăm sóc cho Sarah và Megan kể từ đó. |
Y desde entonces el alimento ha seguido escaseando para muchas personas en la Tierra. Và từ dạo đó nhiều người trên trái đất không có đủ ăn. |
Y la tendencia observada desde entonces parece confirmar sus palabras. Và kể từ dạo đó có các xu hướng dường như xác nhận ý tưởng này. |
Pero lo que perduró desde entonces hasta ahora, hoy cumplo 40, es esta enorme ira indignante. Nhưng điều âm ỉ từ đó suốt đến nay -- tôi nay 40 tuổi -- chính là cơn thịnh nộ mãnh liệt và to lớn. |
Desde entonces, el número de anulaciones no ha dejado de aumentar. Từ đó tình trạng ly dị đã tăng vọt. |
Desde entonces, han ocurrido muchas cosas. Từ đó, rất nhiều điều đã xảy ra. |
Desde entonces, hemos hecho 75 bosques en 25 ciudades del mundo. Từ đó, tôi đã trồng 75 khu rừng như thế ở 25 thành phố trên thế giới. |
15 A pesar de esta advertencia, ¿cómo ha actuado el clero desde entonces? 15 Bất kể lời cảnh cáo này, hàng giáo phẩm đã hành động thế nào kể từ dạo đó? |
Desde entonces solo aparecía en los Dark Match de Smackdown!. Trong 1 trận dark matches ở smackdown. |
Desde entonces, muchos miembros de esta familia se han hecho testigos de Jehová. Nhiều người trong gia đình này đã trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va. |
¿Y qué ha sucedido desde entonces? Và kể từ đó tới nay thì sao? |
Desde entonces ha sido una bendición para muchos miembros de su rama. Kể từ đó, anh đã ban phước cho cuộc sống của nhiều tín hữu trong chi nhánh của anh. |
Desde entonces siempre ha estado más o menos borracho. Từ đó trở đi ông ta cứ say xỉn. |
Mancini no ha trabajado desde entonces. Mancini không làm nữa kể từ đó. |
Déjeme decirle que las he regado mucho y he esperado mucho desde entonces”. Để tôi nói cho cô biết, tôi đã tưới rất nhiều nước và chờ đợi từ lúc đó đến bây giờ đấy.” |
He pensado mucho en esta frase desde entonces. Nhưng tôi đã nghĩ về lời này rất nhiều lần kể từ đó. |
Desde entonces, el congreso ha regresado a la Edad Oscura. Kể từ khi đó, Nghị viện đã& lt; br / & gt; bị ném trở lại thời tăm tối. |
Desde entonces, la vida de María sería golpeada por la tragedia repetidamente. Từ lúc này trở đi, cuộc đời Mary là cả một chuỗi những bi kịch. |
Desde entonces he pensado que sí, es cierto que hay muchas personas, ¡pero yo no quiero muchas personas! Kể từ lúc đó tôi đã nghĩ rằng, vâng có nhiều người thật, nhưng tôi không muốn nhiều người! |
Desde entonces, quienes partieron nunca regresaron. Những người cất cánh sau đó không bao giờ trở về. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desde entonces trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desde entonces
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.