pancreas trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pancreas trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pancreas trong Tiếng Anh.
Từ pancreas trong Tiếng Anh có các nghĩa là tụy, tuyến tuỵ, tuỵ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pancreas
tụynoun (gland near the stomach) The meds are curing what's in your head, but they're trashing your pancreas. Thuốc đã chữa được thứ trong đầu cậu, nhưng nó đang làm hỏng tụy cậu. |
tuyến tuỵnoun is that your pancreas is in the middle of your belly, literally. là tuyến tuỵ ở giữa bụng của bạn, theo nghĩa đen |
tuỵnoun So disproving it's her pancreas proves it's her brain? Vậy không chứng minh được là do tuỵ thì nghĩa là do não à? |
Xem thêm ví dụ
If Kutner's right, it's not a tummy ache. It's a fatal brain or heart or lung or liver or pancreas ache. Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó. |
I had a scan at 7:30 in the morning, and it clearly showed a tumor on my pancreas. Tôi đã chụp cắt lớp lúc 7:30 sáng và thấy rõ ràng một khối u trong tuyến tụy. |
Why couldn't we just inject the pancreas with something to regenerate the pancreas early on in the disease, perhaps even before it was symptomatic? Tại sao chúng ta không thể tiêm vào tuyến tụy chất gì đó để hồi phục tuyến này sớm thậm chí trước khi nó trở thành triệu chứng rõ ràng |
Pancreatic cancer occurs when malignant ( cancerous ) cells grow , divide , and spread in the tissues of the pancreas . Ung thư tuyến tụy xảy ra khi các tế bào ( ung thư ) ác tính phát triển , phân chia , và phát tán trong các mô tuỵ . |
We're gonna inject calcium into your pancreas. Chúng tôi đang tiêm canxi vào tuyến tụy của cậu. |
The mass in the pancreas is benign. Khối rắn trong tuyến tụy là u lành. |
Once you're insulin- resistant, you're on your way to getting diabetes, which is what happens when your pancreas can't keep up with the resistance and make enough insulin. Một khi bạn đã mắc chứng kháng insulin, bạn sẽ càng ngày càng gần với bệnh béo phì hơn, là những gì xảy ra khi bộ phận tiết insulin không thể bắt kịp với sự kháng cự và tạo đủ insulin. |
Trying to replace pancreas, trying to replace nerves that can help us with Parkinson's. Cố gắng thay thế tụy và các dây thân kinh để chống chọi với căn bệnh Parkinson |
It’s amazing, for example, how the pancreas —a little organ that hides behind the stomach— does such a huge job in keeping blood and the other organs working.” Ví dụ, tuyến tụy là cơ quan rất nhỏ nằm phía sau bao tử, nhưng nó có chức năng rất lớn là giúp cho máu và các cơ quan khác hoạt động. Thật ngạc nhiên!”. |
An abnormal growth of the insulin-secreting cells in his pancreas? Có sự tăng trưởng bất thường của những tế bào giải phóng isulin trong tuyến tụy của anh ta? |
Well, there are other cancer tumors in the abdomen -- quite lethal, very lethal actually -- pancreas, liver, kidney. Vâng, có các khối u khác trong ổ bụng -- rất nguy hiểm, cực kỳ nguy hiểm -- tụy, gan, thận. |
We found a mass in your pancreas. Chúng tôi tìm thấy u trong tuyến tụy. |
The meds are curing what's in your head, but they're trashing your pancreas. Thuốc đã chữa được thứ trong đầu cậu, nhưng nó đang làm hỏng tụy cậu. |
Secretin is a hormone that regulates water homeostasis throughout the body and influences the environment of the duodenum by regulating secretions in the stomach, pancreas, and liver. Secretin là một hormone điều hòa cân bằng nước trong cơ thể và ảnh hưởng đến môi trường trong tá tràng bằng cách điều tiết các dịch tiết trong dạ dày, tuyến tụy và gan. |
This is not like human insulin; this is the same protein that is chemically indistinguishable from what comes out of your pancreas. Hợp chất này không giống insulin người; loại protein này về mặt hóa học hoàn toàn giống với hợp chất từ tuyến tụy trong cơ thể người. |
To get it, some of your cells send a protein signal through the bloodstream to the cells in your pancreas, where insulin is made. Để có được, một vài tế bào sẽ gửi một tín hiệu protein rời khỏi dòng máu đến các tế bào trong tuyến tụy, nơi insulin được tổng hợp |
Some organs and tissues can be donated by living donors, such as a kidney or part of the liver, part of the pancreas, part of the lungs or part of the intestines, but most donations occur after the donor has died. Một số cơ quan và mô có thể được hiến tặng bởi các nhà tài trợ đang sống, chẳng hạn như thận hoặc một phần gan, một phần tuyến tụy, một phần của phổi hoặc một phần ruột, nhưng hầu hết hiến tạng diễn ra sau khi người hiến tặng đã chết. |
Fats and other lipids are broken down in the body by enzymes called lipases produced in the pancreas. Chất béo và lipid được chia nhỏ trong cơ thể bởi các enzyme được gọi là lipases sản sinh trong tuyến tụy. |
Heart, liver, kidneys and pancreas. Tim, gan, thận, và tuỵ. |
I don't think you can handle life without a pancreas. Tôi không nghĩ cậu có thể sống mà không có tụy. |
Did you get a look at the pancreas before the world ended? Đã kịp nhìn qua tụy trước khi lăn ra giãy đành đạch chưa? |
Since side effects depend on the extent of the surgery , the tumor is removed leaving as much of the normal pancreas intact as possible . Bởi các tác dụng phụ tuỳ thuộc vào phạm vi phẫu thuật , nên khối u được cắt bỏ để lại tuyến tuỵ bình thường còn nguyên vẹn càng nhiều càng tốt . |
It's just her pancreas. Chỉ là do tuỵ. |
Type 1 Diabetes is an autoimmune disease - the person 's body has destroyed his_her own insulin-producing beta cells in the pancreas . Bệnh tiểu đường tuýp 1 là bệnh tự miễn - cơ thể người bệnh tự tàn phá các tế bào bê-ta tạo ra insulin trong tụy của mình . |
The first of these is natural selection -- that's random mutation and selective retention -- along with our basic anatomy and physiology -- the evolution of the pancreas or the eye or the fingernails. Cơ chế đầu tiên là sự chọn lọc tự nhiên -- đó là đột biến ngẫu nhiên và sự duy trì có chọn lọc -- song song với nền tảng giải phẫu học và sinh lý học -- tiến hóa của tuyến tụy hay con mắt hay móng tay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pancreas trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pancreas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.