oversee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oversee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oversee trong Tiếng Anh.
Từ oversee trong Tiếng Anh có các nghĩa là giám sát, giám thị, quan sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oversee
giám sátverb (To be in charge of, direct and control a work done by others.) I've been authorized by the president herself to oversee Division. Tôi đã được tổng thống ủy quyền giám sát Division. |
giám thịnoun So I had the privilege of overseeing that department for nine years. Vì vậy tôi được đặc ân giám thị ban đó trong chín năm. |
quan sátverb Then you're making him oversee your choices. Vậy là do anh muốn anh ta quan sát anh? |
Xem thêm ví dụ
16 “El·e·aʹzar+ the son of Aaron the priest is responsible for overseeing the oil of the lighting,+ the perfumed incense,+ the regular grain offering, and the anointing oil. 16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh. |
During this revelatory process, a proposed text was presented to the First Presidency, who oversee and promulgate Church teachings and doctrine. Trong tiến trình mặc khải này, một bản thảo đã được đệ trình lên Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, là các vị trông coi và công bố những lời giảng dạy và giáo lý của Giáo Hội. |
Dr Foreman's overseeing your case. Bác sĩ Foreman sẽ lo ca này. |
The committee oversees the preaching of the good news of the Kingdom throughout the branch territory and ensures that congregations and circuits are set up to give proper oversight to the needs of the field. Ủy ban này giám sát công việc rao giảng khắp khu vực thuộc chi nhánh, đảm bảo sao cho các hội thánh và các vòng quanh được sắp đặt để trông nom nhu cầu của cánh đồng một cách hợp lý. |
The earth will abound with his offspring, who will delight to oversee it and enjoy its many life forms. Trái đất sẽ đầy con cháu của ông. Họ sẽ vui thích quản trị và hưởng mọi thứ trên đó. |
Moses alone could not oversee millions of people traveling together in a dangerous wilderness. Một mình Môi-se không thể giám sát hết hàng triệu người đi trong đồng vắng đầy hiểm nguy. |
The policy called for the replacement of government officials by religious men, nominated by churches, to oversee the Indian agencies on reservations in order to teach Christianity to the native tribes. Chính sách kêu gọi thay thế các viên chức chính phủ bởi những người thuộc tôn giáo do các nhà thờ đề cử để trông coi các cơ quan đặc trách người bản địa tại các khu dành riêng để truyền giảng Kitô giáo cho người bản địa. |
The first reason was that there were too many agencies overseeing food production, creating loopholes and inefficiency. Lý do thứ nhất là vì có quá nhiều cơ quan trông coi sản xuất thực phẩm nên tạo ra nhiều lỗ hổng và bất hiệu quả. |
Besides its worldwide institutions there are six confederations recognised by FIFA which oversee the game in the different continents and regions of the world. Bên cạnh cơ quan toàn cầu còn có sáu liên đoàn châu lục được công nhận bởi FIFA nhằm giám sát các trận đấu trên các lục địa và khu vực trên thế giới. |
The EPA Act oversees the planning and development proposals and assesses their likely impacts on the environment. Đạo luật EPA giám sát các đề xuất quy hoạch và phát triển và đánh giá những tác động có thể có của họ đối với môi trường. |
I've asked him to oversee this. Tôi đã yêu cầu anh ta dám sát chuyện này. |
I now apologize to my dear friends in the Presiding Bishopric, who oversee the facilities of the Church, but as a boy I climbed over and under and through every inch of that property, from the bottom of the water-filled reflecting pool to the top of the inside of the imposing lighted steeple. Bây giờ, tôi xin lỗi những người bạn thân thiết của tôi trong Giám Trợ Đoàn Chủ Tọa, là những người trông coi các cở sở tiện nghi của Giáo Hội, nhưng khi còn bé, tôi đã trèo lên, trèo xuống khắp nơi ở cơ ngơi đó, từ dưới đáy hồ đầy nước phản chiếu đến bên trong đỉnh tháp uy nghiêm hùng vĩ được thắp đèn sáng. |
She also oversees the library. Mary: cô bé trông coi thư viện. |
Other committees include joint committees, which include both members of the House of Commons and senators; such committees may hold hearings and oversee government, but do not revise legislation. Ngoài ra còn có các ủy ban hỗn hợp bao gồm các đại biểu và thượng nghị sĩ cùng một lúc; các ủy ban này có thể tổ chức các cuộc họp và xác minh chính phủ, nhưng không sửa các dự luật. |
The IAB is also jointly responsible for the IETF Administrative Oversight Committee (IAOC), which oversees the IETF Administrative Support Activity (IASA), which provides logistical, etc. support for the IETF. IAB cũng chịu trách nhiệm chung cho Ủy ban giám sát hành chính IETF (IAOC), giám sát Hoạt động hỗ trợ hành chính của IETF (IASA), nơi cung cấp hỗ trợ hậu cần, vv cho IETF. |
Thousands of Saudis are employed year-round to oversee the Hajj and staff the hotels and shops that cater to pilgrims; these workers in turn have increased the demand for housing and services. Hàng nghìn người Ả Rập Xê Út được thuê quanh năm để giám sát Hajj và làm nhân viên cho các khách sạn và cửa hàng phục vụ người hành hương; các lao động này lại làm gia tăng nhu cầu về nhà ở và dịch vụ. |
Jesus has placed the weightiest of responsibilities on the faithful and discreet slave —namely, overseeing the domestics and giving out spiritual food at the proper time. Chúa Giê-su giao cho đầy tớ trung tín và khôn ngoan một nhiệm vụ hết sức quan trọng, đó là coi sóc các đầy tớ và cung cấp thức ăn thiêng liêng đúng giờ. |
Clark Gregg as Phil Coulson: A S.H.I.E.L.D. agent who oversees many of the division's field operations. Clark Gregg vai Phil Coulson Một đặc vụ của S.H.I.E.L.D, người quan sát các hoạt động của nhiều lĩnh vực. |
An international board of directors oversees the World Vision partnership. Một ban giám đốc quốc tế quản lý Hệ thống Thành viên Tầm nhìn Thế giới. |
In 1995, Congress created the District of Columbia Financial Control Board to oversee all municipal spending and rehabilitate the district government. Năm 1995, quốc hội thành lập Ban Giám sát Tài chính Đặc khu Columbia (District of Columbia Financial Control Board) để trông coi tất cả việc chi tiêu của và cải tổ chính quyền thành phố. |
Edwin Skinner was overseeing the work of the India branch at that time. Lúc bấy giờ anh Edwin Skinner đang giám sát công việc ở chi nhánh Ấn Độ. |
The Philippine Ports Authority is the government agency responsible to oversee the operation and management of the ports. Cảng vụ Philippines là cơ quan chính phủ chịu trách nhiệm giám sát hoạt động và quản lý cảng. |
Three veteran ministers were named Coordinating Ministers, each of them overseeing a handful of ministries. Ba bộ trưởng kỳ cựu được bổ nhiệm làm Bộ trưởng điều phối, mỗi người đều giám sát một số ít các bộ. |
Purpose: To help those on Branch Committees to supervise Bethel homes, to give attention to service matters affecting congregations, and to oversee circuits and districts. Mục đích: Giúp những người phục vụ trong Ủy ban chi nhánh biết cách quản lý nhà Bê-tên, lo các việc trong Ban công tác và trông nom các vòng quanh và địa hạt. |
The ward council oversees these meetings, with assistance from the Sunday School presidency. Hội đồng tiểu giáo khu giám sát các buổi họp này, với sự phụ giúp của chủ tịch đoàn Trường Chủ Nhật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oversee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới oversee
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.