overcast trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overcast trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overcast trong Tiếng Anh.
Từ overcast trong Tiếng Anh có các nghĩa là u ám, quăng, trời u ám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overcast
u ámadjective The day was overcast but warm, and although rain threatened, not more than a drop or two fell. Ngày hôm đó trời u ám nhưng ấm áp, và mặc dù có thể có mưa, nhưng chỉ có vài giọt mưa rơi xuống. |
quăngadjective |
trời u ámadjective The day was overcast but warm, and although rain threatened, not more than a drop or two fell. Ngày hôm đó trời u ám nhưng ấm áp, và mặc dù có thể có mưa, nhưng chỉ có vài giọt mưa rơi xuống. |
Xem thêm ví dụ
On days with overcast skies, we skied in a condition called “flat light.” Vào những ngày trời u ám, chúng tôi đi trượt tuyết trong một tình trạng được gọi là ánh sáng dàn đều. |
Where dense dark clouds also hover I wish this Moon is never overcast Tuy anh sợ hãi nhưng đừng để giông tố... dập tắt ngọn lửa của anh |
Just over two hours later, with visibility low owing to overcast sky and rain showers, unidentified ships loomed into view about 3,000 yards (3,000 m) distant on the port bow. Chỉ hơn hai giờ sau đó, với tầm nhìn kém do trời nhiều mây và các cơn mưa rào, những tàu không xác định xuất hiện ở cách 3.000 thước Anh (3.000 m) bên mạn trái mũi tàu. |
Though the sky was by this time overcast, the pond was so smooth that I could see where he broke the surface when I did not hear him. Mặc dù bầu trời u ám thời gian này, các ao rất trơn tru mà tôi có thể nhìn thấy nơi ông đã phá vỡ bề mặt khi tôi đã không nghe thấy anh ta. |
The day was overcast but warm, and although rain threatened, not more than a drop or two fell. Ngày hôm đó trời u ám nhưng ấm áp, và mặc dù có thể có mưa, nhưng chỉ có vài giọt mưa rơi xuống. |
Since Catarina had a clear eyewall structure bounded by deep convective, dense central overcast, well-defined spiral outer bands and outflow structure, warm water temperatures of 79 °F (26 °C), little shear, a warm core low, overall tropical characteristics, and occurred in March (equivalent to September in the Northern Hemisphere, the peak of hurricane season), it was considered to be a hurricane by the National Hurricane Center in the United States. Vì Catarina có cấu trúc mắt rõ ràng bị bao phủ bởi các dải sâu, trung tâm dày đặc, các dải bên ngoài xoắn ốc được xác định rõ ràng và cấu trúc dòng chảy, nhiệt độ nước ấm 79 °F (26 °C), ít cắt, lõi ấm thấp, đặc điểm nhiệt đới tổng thể, và xảy ra vào tháng Ba (tương đương với tháng Chín ở Bắc bán cầu, đỉnh cao của mùa bão), nó được coi là một cơn bão của Trung tâm Bão Quốc gia Hoa Kỳ. |
At this time, Ginger featured a small, well-defined eye surrounded by a smooth central dense overcast and large convective feeder bands. Khi đó, Ginger có một con mắt nhỏ, sắc nét bao quanh bởi một khối mây trung tâm dày đặc và những dải mây đối lưu lớn. |
Overcast and humid conditions without rain are frequent. Các điều kiện ẩm ướt và ẩm ướt không mưa thường xuyên. |
This results in the formation of an upper level anticyclone, or an area of high atmospheric pressure above the central dense overcast. Điều này dẫn đến sự hình thành của một xoáy nghịch trên tầng cao, hay là một vùng áp cao phía trên khối mây trung tâm. |
The day is overcast, but something much darker is in the air, as a little girl leaves and the man stalks after her. Hôm đó trời u ám, nhưng có một thứ tối tăm hơn trong không khí, khi một cô gái bỏ đi và người đàn ông đi theo cô ấy. |
The circle in the middle represents cloud cover; fraction it is filled in represents the degree of overcast. Vòng tròn ở giữa tượng trưng cho đám mây; phần được điền vào trong đó đại diện cho mức độ u ám. |
Around that time, satellite imagery had depicted a growing central dense overcast where it was obscuring its LLCC. Trong khoảng thời gian đó, hình ảnh vệ tinh đã mô tả một khu vực u ám dày đặc ở trung tâm đang che khuất LLCC của nó. |
Because of the overcast conditions, perceiving the light is more difficult, and identifying the precise moment when the sun rises over the horizon is not possible. Vì tình trạng u ám đó, nên việc nhận ra ánh sáng càng khó thêm, và không thể nào nhận biết chính xác lúc nào là lúc mặt trời mọc ở nơi chân trời. |
Winters are mild and relatively dry, due in part to the influence of the South China Sea, and frost is very rare; it begins dry but becomes progressively more humid and overcast. Mùa đông khá ôn hòa và tương đối khô, do một phần là do ảnh hưởng của Biển Đông, và băng giá rất hiếm khi xảy ra; nó bắt đầu khô nhưng dần dần trở nên ẩm hơn và u ám. |
Although wind shear remained strong on August 15, Bebinca still began to intensify as it was situated over very warm waters with 31 °C (88 °F), and the system was able to develop a central dense overcast. Mặc dù sức gió vẫn mạnh vào ngày 15 tháng 8, Bebinca vẫn bắt đầu tăng cường vì nó nằm trên vùng nước rất ấm với 31 °C (88 °F) và hệ thống có thể phát triển một vùng u ám dày đặc ở trung tâm. |
Knaff and Kossin defined an annular tropical cyclone as a tropical cyclone that maintains either an average or larger-than-average eye surrounded by deep convection containing the storm's inner core and a lack of convection occurring outside the central dense overcast for at least three hours. Knaff và Kossin định nghĩa một xoáy thuận nhiệt đới hình khuyên là một xoáy thuận nhiệt đới duy trì được hai đặc điểm: có một con mắt kích cỡ trung bình hoặc lớn hơn trung bình, bao quanh đó là đối lưu sâu chứa lõi trong của cơn bão và thiếu đối lưu xuất hiện bên ngoài khối mây trung tâm (CDO - central dense overcast) trong khoảng thời gian ít nhất 3 tiếng. |
Air humidity is 78% on average, and there are, on average, 165 overcast days per year. Độ ẩm tương đối của không khí trung bình 78%, và trung bình có 165 ngày có nhiều mây. |
The storm's cloud pattern organized into a central dense overcast early on June 10, and microwave imagery showcased the formation of a mid-level eye. Mô hình đám mây của bão được tổ chức thành một khu vực u ám dày đặc vào đầu ngày 10 tháng 6, và hình ảnh vi sóng giới thiệu sự hình thành của một con mắt tầm trung. |
December is the most overcast month, with an average daily sunshine ranging from about 1 hour in the north to almost 2 hours in the southeast. Tháng 12 là tháng âm u nhất, có số giờ nắng trung bình dao động từ khoảng 1 giờ ở phía bắc đến gần hai giờ ở cực đông nam. |
The area has a maritime climate, with many storms, and mostly overcast skies. Đảo có khí hậu đại dương với nhiều bão và mostly overcast skies. |
In addition to the F-4 and F-5 reconnaissance variants, a number of P-38Js and P-38Ls were field-modified as formation bombing "pathfinders" or "droopsnoots", fitted with a glazed nose with a Norden bombsight, or a H2X radar "bombing through overcast" nose. Ngoài những phiên bản trinh sát F-4 và F-5, một số chiếc P-38J và P-38L được cải tiến tại chiến trường thành kiểu "pathfinder" (người dò đường) hay "droopsnoots", trang bị mũi kính và thiết bị ngắm ném bom Norden, hoặc một radar H2X để "ném bom qua sương mù". |
Newton's experimental and mathematical genius was overcast by a religious and mystical temperament. Thiên tài thực nghiệm và toán học của Newton trở nên lu mờ do tâm tình tôn giáo và thần bí của ông. |
Its central dense overcast warmed and its eye filled. Trung tâm u ám dày đặc của nó ấm lên và mắt nó đầy. |
Convair touted the B-36 as the "aluminum overcast", a so-called "long rifle" giving SAC truly global reach. Convair giới thiệu chiếc B-36 như là "cột trụ nhôm", một kiểu "súng trường" cho phép SAC vươn ra toàn cầu. |
The monsoon weather, blocked from its northward progress by the Himalayas, brings heavy rains, high humidity, flash floods and landslides, and numerous misty, overcast days. Thời tiết gió mùa, bị chặn lại từ tiến trình về phía bắc của dãy Himalaya, mang lại mưa lớn, độ ẩm cao, lũ quét và lở đất, và nhiều sương mù, những ngày u ám. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overcast trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overcast
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.