ovarian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ovarian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ovarian trong Tiếng Anh.
Từ ovarian trong Tiếng Anh có nghĩa là buồng trứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ovarian
buồng trứngnoun The ultrasound would be the way to go if you were looking for ovarian cancer. Siêu âm vốn là cách để xác định ung thư buồng trứng. |
Xem thêm ví dụ
And so in the next two to five years, this sensor could potentially lift the pancreatic cancer survival rates from a dismal 5. 5 percent to close to 100 percent, and it would do similar for ovarian and lung cancer. Và như vậy, trong vòng 2 đến 5 năm tới bộ cảm biến này có khả năng nâng cao tỷ lệ sống sót cho bệnh nhân ung thư tuyến tụy từ mức 5. 5 phần trăm lên tới gần 100 phần trăm và nó cũng sẽ làm điều tương tự cho ung thư buồng trứng và ung thư phổi. |
The ultrasound would be the way to go if you were looking for ovarian cancer. Siêu âm vốn là cách để xác định ung thư buồng trứng. |
In August 2008, Kawakami was diagnosed with ovarian cancer, which required surgery. Tháng 8 năm 2008, Kawakami được chẩn đoán mắc bệnh ung thư buồng trứng, cần thiết phẫu thuật. |
Jeannie was seven when her mom passed away after a year-long battle with ovarian cancer. Jeannie được bảy tuổi thì mẹ mất sau một năm dài chiến đấu với bệnh ung thư buồng trứng. |
Surgery is almost always the first treatment a woman with ovarian cancer undergoes . Phẫu thuật luôn là cách chữa trị đầu tiên cho một người bị ung thư buồng trứng . |
The cause of premature ovarian failure is not fully understood , but it may be related to autoimmune diseases or inherited factors . Người ta vẫn chưa rõ nguyên nhân gây suy chức năng buồng trứng sớm nhưng nó có thể liên quan đến nhiều bệnh tự miễn nhiễm hoặc các yếu tố di truyền . |
She had ovarian cancer. Cô ấy bị ung thư buồng trứng. |
Now I know this sounds like a dream, but in the lab we already have this working in mice, where it works better than existing methods for the detection of lung, colon and ovarian cancer. Tôi biết điều này như một giấc mơ nhưng trong phòng thí nghiệm chúng tôi đã thử nghiệm trên chuột, cho kết quả tốt hơn phương pháp hiện hữu trong việc chẩn đoán ung thư phổi, ung thư đại tràng và ung thư buồng trứng. |
Then in'87, your mother passed away from ovarian cancer. Rồi năm'87... mẹ anh qua đời vì ung thư buồn trứng. |
In 1896, Emil Knauer, a 29-year-old Austrian working in one of Vienna's gynecological clinics, published the first study of ovarian autotransplantation documenting normal function in a rabbit. Năm 1896, Emil Knauer, một người Áo 29 tuổi làm việc tại một trong những phòng khám phụ khoa của Vienna, đã công bố nghiên cứu đầu tiên về cấy ghép buồng trứng ghi lại chức năng bình thường ở một con thỏ. |
In addition , blood tests may show up the presence of a substance produced by ovarian cancer cells . Ngoài ra , các xét nghiệm máu có thể cho biết sự có mặt của một chất chỉ được sản sinh bởi các tế bào ung thư của buồng trứng . |
In the next month, the end of December, you'll see ovarian cancer, and then lung cancer will come several months after. Trong tháng tới, cuối tháng 12, bạn sẽ thấy ung thư buồng trứng được giải mã, sau đó là ung thư phổi sau vài tháng. |
In 1935 she underwent surgery for an ovarian cyst and, despite signs of a recovery, died four days later at the age of 53. Năm 1935 bà trải qua một cuộc phẫu thuật vì u nang buồng trứng và tuy có dấu hiệu bình phục, bà đã qua đời bốn ngày sau đó ở tuổi 53. |
Ovarian cysts: A small portion of women using Implanon/Nexplanon and other contraceptive implants develop ovarian cysts. U nang buồng trứng: Một phần nhỏ của phụ nữ sử dụng Implanon / Nexplanon và cấy tránh thai khác phát triển u nang buồng trứng. |
A doctor examining for the signs of ovarian cancer will carry out a full pelvic examination , feeling for the presence of a pronounced tumour . Bác sĩ kiểm tra các dấu hiệu ung thư buồng trứng cũng sẽ kiểm tra tổng quát vùng chậu hông , để tìm sự hiện diện của một khối u rõ ràng . |
Ovarian cancer's way more likely. Ung thư buồng trứng thì có thể hơn. |
Lesser sac Greater sac "peritoneal cavity" at Dorland's Medical Dictionary Tank, P. (2013) Grants Dissector 15th ed., ch.4 The abdomen, pp. 99 "Researchers Examine Role of Fluid Flow in Ovarian Cancer Progression" (Press release). Khoang phúc mạc có liên quan đến lọc màng bụng. ^ "peritoneal cavity" tại Từ điển Y học Dorland ^ Tank, P. (2013) Grants Dissector 15th ed., ch.4 The abdomen, pp. 99 ^ “Researchers Examine Role of Fluid Flow in Ovarian Cancer Progression” (Thông cáo báo chí). |
She died in 1958 at the age of 37 of ovarian cancer. Bà qua đời năm 1958 ở tuổi 37 do căn bệnh ung thư buồng trứng. |
" One of the major problems with ovarian cancer is that it 's insidious - it 's a difficult tumour to diagnose - which is one of the reasons why the majority of patients are diagnosed at later stages rather than earlier stages . " " Một trong những tính nghiêm trọng của ung thư buồng trứng chính là sự âm thầm của nó - để chuẩn đoán ung thư này rất khó – là một trong những lý do tại sao phần lớn bệnh nhân chỉ phát hiện bệnh vào những giai đoạn trễ hơn là sớm " . |
While he worked as a medical resident in training in Maryland, USA, for example, his wife developed ovarian cancer. Ví dụ, trong khi ông làm việc với tư cách là bác sĩ nội trú ở Maryland, Hoa Kỳ thì vợ ông bị ung thư buồng trứng. |
The largest of these is the Revlon Run Walk, a run and walk event held in New York and Los Angeles to raise money and awareness for breast and ovarian cancer. Hoạt động lớn nhất trong số đó là Revlon Run Walk, một sự kiện chạy và đi bộ được tổ chức tại New York và Los Angeles để gây quỹ cho việc phòng chống các bệnh ung thư vú và buồng trứng. |
Also, there are some sex-related illnesses that are found more frequently or exclusively in women, e.g., breast cancer, cervical cancer, or ovarian cancer. Tương tự, có một số bệnh liên quan tới giới tính thường xuyên hay chỉ xảy ra với nữ giới, ví dụ ung thư vú, ung thư cổ tử cung, hay ung thư buồng trứng. |
We ran blood tests for ovarian, lung and lymphomas. Đã xét nghiệm máu để kiểm tra buồng trứng, phổi và lympho. |
Still worse, when it comes to some forms of cancer, such as ovarian, liver or pancreatic cancer, good screening methods simply don't exist, meaning that often people wait until physical symptoms surface, which are themselves already indicators of late-stage progression. Tệ hơn, khi dùng cho 1 số loại ung thư, như ung thư buồng trứng, gan hay tuyến tụy, thì đơn giản là không có phương pháp sàng lọc tốt nào, nghĩa là mọi người thường đợi đến khi có triệu chứng rõ ràng, mà chúng lại là những dấu hiệu cho thấy bệnh đã ở giai đoạn cuối. |
When Sarah Jayne was 19, she learned that she had ovarian cancer. Năm 19 tuổi, cô Sarah Jayne hay tin mình bị ung thư buồng trứng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ovarian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ovarian
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.