ora trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ora trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ora trong Tiếng Ý.
Từ ora trong Tiếng Ý có các nghĩa là giờ, bây giờ, giờ phút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ora
giờnoun (unità di misura del tempo) Se il mondo non fosse nello stato in cui è ora, io mi potrei fidare di chiunque. Nếu thế giới không như bây giờ, thì tôi có thể tin ai cũng được. |
bây giờadverb Se il mondo non fosse nello stato in cui è ora, io mi potrei fidare di chiunque. Nếu thế giới không như bây giờ, thì tôi có thể tin ai cũng được. |
giờ phútnoun Questi sedativi le allevieranno il dolore durante le ultime ore. Những viên thuốc an thần này sẽ làm dịu bớt đau đớn trong những giờ phút cuối cùng. |
Xem thêm ví dụ
Un complimento e ora stai battendo la fiacca. Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc. |
Quindi, per l'Ebola, la paranoica paura di una malattia infettiva, seguita da pochi casi trasportati nei paesi ricchi, ha portato la comunità globale a riunirsi, e con il lavoro di aziende specializzate in vaccini, ora abbiamo questi: due vaccini per l'Ebola in fase di test di efficacia nei paesi colpiti -- Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
Inger si è ripresa e ora riusciamo di nuovo a frequentare le adunanze nella Sala del Regno”. Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
Ora vado a prenderla. Bây giờ em xuống dưới |
Ora, può sembrare un giudizio severo, ma non è così. Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy. |
E quel momento è ora, e quei momenti se ne stanno andando, quei momenti stanno sempre, sempre, sempre fuggendo. Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy. |
Ora abbiamo una matita con delle piccole tacche. Đây là một cây bút chì với vài khe ở đây. |
Una pillola due volte al giorno non è così efficace come tre pillole -- Ora non ricordo le statistiche. Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
16 Geova ricorda ora ai suoi servitori che hanno peccato e li incoraggia ad abbandonare le loro vie errate: “Tornate a Colui contro il quale i figli d’Israele sono andati profondamente nella loro rivolta”. 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
Ora immaginatevi la Zia Zip con i suoi 105 anni a Sodom, Carolina del Nord. Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina. |
Non fare il sentimentale ora, papà. Đừng có ủy mị vào lúc này, cha. |
E proprio ora, l'unica differenza tra le persone in questa sala è: qual è il "se" particolare sul quale vi concentrate? Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào? |
All'inizio andavo ogni settimana, e poi... forse una volta al mese, e ora ancora meno. Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn. |
Ed ora riposano qui, abbandonate nell'ignoto assoluto. Và giờ chúng nằm đây, ở một xó không ai biết. |
Ora è uno di loro. Đó là người của bây giờ! |
Egli ha fatto notare che “oltre un miliardo di persone vivono ora in condizioni di assoluta povertà” e che “questo alimenta le forze che portano alla lotta violenta”. Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
Ora lo conosci. Giờ thì con biết rồi. |
Ci sono membri della famiglia che non vedono l'ora di incontrarti. Có nhiều thành viên trong gia đình rất khao khát được gặp cậu. |
Ora c'è qualcos ́altro all'inizio del 20° secolo che rendeva le cose ancora più complicate. Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều |
Stu, non ora. Stu, không phải lúc này. |
‘Ora so che hai fede in me, perché non mi hai rifiutato tuo figlio, l’unico che hai’. Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’. |
La Bibbia riferisce: “Ora Miriam e Aaronne parlavano contro Mosè a motivo della moglie cusita che egli aveva preso . . . Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ... |
Ora mi trovavo fuori dal nido sicuro, abbastanza per sapere che sì, il mondo sta andando a rotoli, ma non nel modo che si crede. Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu. |
Quindi per me, come professore di sanità pubblica, non è strano che tutti questi paesi crescano così velocemente ora. Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh. |
Ora, dov'e'Wyatt? Wyatt đâu? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ora trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.