giusto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ giusto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giusto trong Tiếng Ý.
Từ giusto trong Tiếng Ý có các nghĩa là đúng, chính, chính xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ giusto
đúngadjective Ciò che dice un dizionario non è sempre giusto. Những gì từ điển nói không phải lúc nào cũng đúng. |
chínhadjective L'aggressività, incanalata nel modo giusto, compensa tanti difetti. Sự hung hăn, nếu được hướng chính xác, Sẽ giúp chúng ta vượt qua rất nhiều nhược điểm. |
chính xácadjective Dobbiamo essare esattamente nel posto giusto, all'ora giusta. Ta phải đến chính xác nơi đó, và ngay chóc thời khắc đó. |
Xem thêm ví dụ
Eppure, dobbiamo darci da fare per difendere la razza umana e tutto ciò che è buono e giusto nel nostro mondo. Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta. |
(1 Timoteo 2:9, CEI) Non sorprende che nel libro di Rivelazione, o Apocalisse, il “lino fine, splendente e puro” rappresenti gli atti giusti di quelli che Dio considera santi. Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8). |
12 Questo genere di apprezzamento per i giusti princìpi di Geova si mantiene non solo studiando la Bibbia ma anche frequentando regolarmente insieme le adunanze cristiane e partecipando insieme al ministero cristiano. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
Avrei potuto raccontarvene altre 50 come questa -- di tutte le volte che ricevevo il messaggio che in qualche modo il mio essere calma e introversa non era necessariamente il modo giusto di fare, che avrei dovuto sembrare una persona un po' più estroversa. Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
Il nostro giusto e amorevole Dio non tollererà per sempre questa situazione. Đức Chúa Trời công bình và đầy yêu thương của chúng ta sẽ không cho phép điều này xảy ra mãi mãi. |
Come il giusto modo di parlare contribuirà a rendere felice il matrimonio? Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc? |
Guarda, sarebbe strano se avessi sentito da lui, giusto? sẽ rất lạ nếu như tôi biết tin của anh ta |
Sono saltato all'indietro con un grido forte di angoscia, e cadde nel corridoio giusto as Jeeves uscì dalla sua tana per vedere cosa fosse successo. Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện. |
In questo viaggio talvolta precario della mortalità, possiamo noi seguire il consiglio dell’apostolo Paolo che ci aiuterà a sentirci al sicuro lungo la via: «Tutte le cose vere, tutte le cose onorevoli, tutte le cose giuste, tutte le cose pure, tutte le cose amabili, tutte le cose di buona fama, quelle in cui è qualche virtù e qualche lode, siano oggetto dei vostri pensieri».5 Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5 |
Il sogno americano, giusto? Giấc mơ nước Mỹ, phải không? |
E proprio quello che ti ha portato qui, giusto? Đó là thứ giúp cậu được chọn mà? |
Se l'ebook non si apre alla pagina giusta, prova a scorrere in avanti o indietro e controlla la connessione Wi-Fi. Nếu sách điện tử của bạn không mở đến đúng trang, hãy thử làm mới trang và kiểm tra kết nối Wi-Fi. |
9 La luce dei giusti splenderà luminosa,*+ 9 Ánh sáng người công chính chiếu rạng,*+ |
Sì, sì, giusto, Rory. Phải, phải, đúng vậy, Rory. |
Hai capito, giusto? Anh quay được cảnh đó, phải không? |
" Edizione honduregna, " giusto? " Phiên bản dành cho Hoduras " phải không? |
▫ In quali modi Geova può aiutarci ad avere il giusto concetto delle prove e quindi a sopportarle? ▫ Đức Giê-hô-va có thể giúp chúng ta thế nào để có quan điểm tốt về các thử thách mà chúng ta phải chịu đựng? |
Venti secondi mi sembrano giusti, così non dovremo correre così tanto. Hai mươi giây nghe có vẻ được, nhưng chúng ta sẽ không chạy được xa. |
Giusto. Đúng thế. |
A quei tempi, la base commerciale era proprio lungo questo parco, giusto? Vào thời điểm đó, các giao dịch bài sẽ đã được chỉ dọc công viên này, phải không? |
Giusto? Đúng không? |
Nell'agenda di Candice, c'e'un'ecografia, datata giusto qualche giorno fa. La paziente e'indicata come " C. Mayfield ". Trong lịch hẹn của Candice, có một buổi siêu âm cách đây 2 ngày trước, và bệnh nhân được liệt kê là " C. Mayfield. " |
Ben presto interverrà negli affari umani e soddisferà il bisogno che l’uomo ha di un giusto nuovo mondo. — Luca 21:28-32; 2 Pietro 3:13. Nước Trời sắp sửa can thiệp vào nội bộ của nhân loại và thỏa mãn nhu cầu của loài người về thế giới mới công bình (Lu-ca 21:28-32; II Phi-e-rơ 3:13). |
Non permetterà mai che il giusto vacilli”. Ngài chẳng bao giờ để người công chính vấp ngã”. |
Sei nuova in citta', giusto? Cậu là người mới? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giusto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới giusto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.