cominciare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cominciare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cominciare trong Tiếng Ý.
Từ cominciare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắt đầu, mở đầu, Bắt đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cominciare
bắt đầuverb Ho cominciato a studiare cinese la settimana scorsa. Tuần trước tôi mới bắt đầu học tiếng Trung quốc. |
mở đầuverb ma credo che mi limiterò a suonare per cominciare. nhưng trước hết, tôi sẽ cho chạy một bản nhạc thay cho lời mở đầu. |
Bắt đầuverb Ho cominciato a studiare cinese la settimana scorsa. Tuần trước tôi mới bắt đầu học tiếng Trung quốc. |
Xem thêm ví dụ
Se dovessi entrare in una stanza piena di miei colleghi e dovessi chiedere loro supporto e cominciare a raccontare quello che vi ho appena detto, probabilmente comincerebbero a sentirsi a disagio prima che io cominci a raccontare la seconda storia, qualcuno tirerebbe fuori una barzelletta, cambierebbero argomento e andremmo avanti. Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại. |
Se tutti prendiamo solo quello di cui abbiamo bisogno, possiamo cominciare a condividere il resto, possiamo cominciare a celebrare, possiamo cominciare a rigenerare. Vì vậy, nếu tất cả chúng ta chỉ lấy những gì chúng ta cần, thì chúng ta có thể bắt đầu chia sẻ phần còn lại, chúng ta có thể bắt đầu ăn mừng, chúng ta có thể bắt đầu khôi phục. |
Per cominciare, egli dovette illuminare i corinti facendo capire loro che, alimentando il culto della personalità intorno a certi individui, erano in errore. Trước hết, ông phải làm sáng tỏ lầm lỗi của người Cô-rinh-tô là họ tôn sùng một số người lỗi lạc nào đó. |
Ma voglio cominciare con la domanda più facile e la domanda che avreste dovuto tutti chiedervi a un certo punto della vostra vita, perché è una domanda fondamentale se vogliamo capire il funzionamento del cervello. Song, tôi muốn bắt đầu với một câu hỏi đơn giản nhất và đây là điều mà bạn thực sự muốn tự hỏi chính mình một lúc nào đó trong cuộc đời của bạn, bởi nó là một câu hỏi quan trọng nếu chúng ta muốn hiểu về chức năng của bộ não con người. |
Ne abbiamo sentito parlare a cominciare dalle rivelazioni del 6 giugno. Chúng ta đã nghe về việc này bắt đầu từ tiết lộ ngày 6 tháng 6. |
Molti potrebbero aver bisogno di un anno o due prima di cominciare a sentirsi meglio. Số khác thì cần một hay hai năm mới nguôi ngoai. |
E devo cominciare a uscire con una persona noiosa e perbene. Và hẹn hò với ai đó tử tế và nhàm chán. |
Non sorprende che a cominciare da quel dicembre la famiglia Betel non abbia mai più festeggiato il Natale. Dĩ nhiên, gia đình Bê-tên không cử hành Lễ Giáng Sinh vào tháng 12 ấy, và vĩnh viễn từ bỏ lễ này! |
Quindi smontando le cose e fornendo soluzioni intelligenti, eleganti, sofisticate che prendono in considerazione l'intero sistema e l'intera vita della cosa, tutto, dall'estrazione alla fine della sua vita, possiamo cominciare a trovare soluzioni veramente innovative. nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến |
Qual è una meta realistica che potresti raggiungere nel giro di due anni, e cosa dovresti cominciare a fare sin d’ora? Bạn có thể đạt được mục tiêu thực tế nào trong hai năm tới, và bạn cần làm gì ngay bây giờ để thành công? |
Il giorno dopo John decide di andare sott'acqua e cominciare ad indagare. Sau đó, John đi qua vùng nước lạnh hơn, và bắt đầu suy yếu. |
Perché è così importante cominciare presto ad addestrare i figli, e come si può farlo? Tại sao việc dạy dỗ con cái lúc còn thơ là điều quan trọng, và cha mẹ có thể hoàn thành việc này như thế nào? |
All'inizio, il giocatore può cominciare la partita in modo indipendente, o scegliere di affiliarsi a una delle quattro marine: Inghilterra Spagna Francia Paesi Bassi Dopo di che, lui o lei dovrà svolgere una lunga serie di missioni, alcune facoltative, altre obbligatorie ai fini delle varie sotto-trame. Vào lúc khởi đầu, người chơi có thể bắt đầu một mình, hoặc chọn một trong bốn lực lượng hải quân: Anh Tây Ban Nha Pháp Hà Lan Sau đó bắt tay vào một số nhiệm vụ trong đó một số là bắt buộc. |
Credo seriamente che possiamo cominciare a cambiare le cose. Tôi thực sự tin rằng chúng ta có thể thay đổi nhiều thứ. |
Sarebbe ridicolo affermare che noi sappiamo come si forma la coscienza all'interno del cervello, ma possiamo certamente studiare la questione e cominciare a intravvedere una soluzione. Thật là nực cười khi khẳng định rằng chúng ta biết rằng chúng ta tạo nên ý thức bằng cách nào trong não của chúng ta, nhưng ít nhất chắc chắn chúng ta có thể bắt đầu tiếp cận với câu hỏi. và chúng ta có thể bắt đầu hình dung được đáp án. |
E se invece iniziassimo penetrando nel cervello per trovare un singolo ricordo con cui cominciare? Vậy nếu chúng ta bắt đầu bằng việc đi vào bên trong bộ não và tìm ra một kỷ niệm để tìm hiểu thôi? |
▪ A cominciare dalla settimana del 22 marzo 1999, agli studi di libro di congregazione si studierà il libro Il più grande uomo che sia mai esistito. ▪ Bắt đầu tuần lễ ngày 22-3-1999, chúng ta sẽ học sách Người vĩ đại nhất đã từng sống tại Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh. |
17 Gesù non si limitò a trovare una folla e a dire ai suoi apostoli di cominciare a parlare. 17 Chúa Giê-su không chỉ đơn giản tìm một nhóm người rồi bảo các sứ đồ đến nói chuyện với họ. |
Potresti cominciare facendoti le domande che seguono. Hãy bắt đầu hiểu mình bằng cách trả lời những câu hỏi sau: |
Per cominciare vorrei introdurre dei personaggi da un libro che ho scritto per i ragazzi. Vậy để bắt đầu, tôi muốn giới thiệu một vài nhân vật từ cuốn sách mà tôi viết cho vị thành niên. |
"Il libro di magia da cominciare da zero") è una serie di light novel scritta da Kakeru Kobashiri e illustrata da Yoshinori Shizuma. Starting the Magical Book from Zero) là 1 series light novel được viết bởi Kakeru Kobashiri và minh họa bởi Yoshinori Shizuma. |
In questo modo lo studente può cominciare a dare testimonianza. Bằng cách này, người ấy có thể bắt đầu làm chứng. |
Perché non cominciare subito? Tại sao không bắt đầu ngay bây giờ? |
Quel giorno finalmente arrivò, e poco dopo essere stato ordinato da mio padre, che era il vescovo del rione, mi sentii pronto, anche se nervoso, a cominciare i miei doveri come nuovo diacono. Cuối cùng ngày đó đến, và chẳng bao lâu sau khi được sắc phong bởi cha tôi, là giám trợ của tiểu giáo khu, tôi đã cảm thấy sẵn sàng, nhưng rất lo lắng, để bắt đầu các bổn phận của mình với tư cách là thầy trợ tế mới. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cominciare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới cominciare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.