comodità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comodità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comodità trong Tiếng Ý.

Từ comodità trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự tiện lợi, sự tiện nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comodità

sự tiện lợi

noun

sự tiện nghi

noun

Xem thêm ví dụ

Eppure le ansietà della vita e l’allettamento delle comodità materiali possono esercitare molta influenza su di noi.
Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất.
“L’UOMO MODERNO con la sua brama di comodità, velocità e ricchezza ha perso il rispetto per la terra”.
“CON NGƯỜI thời hiện đại đã hết trân trọng trái đất vì tham lam đeo đuổi tiện nghi, tốc độ và lợi nhuận”.
(Matteo 6:33) Lo spirito del mondo, invece, potrebbe portarci ad attribuire indebita importanza ai nostri interessi e alle nostre comodità.
Trái lại, tinh thần thế gian có thể khiến chúng ta coi những quyền lợi và sự an nhàn sung túc của mình quá quan trọng.
Rinunciò non solo alle comodità del mondo, ma anche alla possibilità di diventare un capo religioso del giudaismo.
Ông không những từ bỏ những tiện nghi trong thế gian này mà còn cả triển vọng trở thành một người lãnh đạo tương lai của Do Thái Giáo.
“Niente elettricità e nessuna delle comodità a cui eravamo abituati.
Không có điện, không có tiện nghi.
Quelli che ne hanno la possibilità sono spinti dall’amore a lasciare le comodità della propria casa e, proprio come Neemia, a trasferirsi in altre zone per aiutare chi è nel bisogno.
Những ai có hoàn cảnh thuận lợi được tình yêu thương thúc đẩy rời khỏi nhà cửa tương đối tiện nghi và dọn đến nơi khác, giống như Nê-hê-mi đã làm, để giúp đỡ những người có nhu cầu.
Comodità
Thoải mái
Essere altruisti significa rinunciare al proprio vantaggio o alle proprie comodità per il bene degli altri.
Hy sinh bất vị kỷ có nghĩa là chúng ta từ bỏ quyền lợi và ước muốn cá nhân vì lợi ích của người khác.
E questo significa buon cibo, calore e tutte le comodità di una casa.
nghĩa là có nhiều đồ ăn ngon có lửa sưởi ấm... và đây đủ tiện nghỉ như một ngôi nhà
Le cose materiali possono senz’altro contribuire alla nostra felicità, ma non ce la garantiscono; né le comodità rafforzano la fede o soddisfano i bisogni spirituali.
Mặc dầu của cải vật chất chắc chắn có thể góp phần vào hạnh phúc của chúng ta, nhưng nó không bảo đảm mình sẽ được hạnh phúc; cũng như các tiện nghi trên đời không xây đắp được đức tin hay thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của mình.
Scommetto che ha tutte le comodità moderne.
Geez, tôi cá là bà có mọi thứ tốt nhất đấy.
Lì sta la sua più grande comodità e orrore.
Và lợi ích cùng bất lợi nhất đều nằm ở đó.
La sua architettura interna è stata una miscela di arte, di paesaggio e di comodità pratica.
Kiến trúc nhà ở của ông là một sự kết hợp giữa nghệ thuật, kiến trúc phong cảnh và sự thoải mái thuận tiện.
Per comodità te, se tu sei banditi.
Để an ủi ngươi, mặc dù ngươi nghệ thuật bị trục xuất.
La parola greca per “rinnegare se stessi” indica che si è disposti a dire di no ai desideri egoistici o alle comodità personali.
Từ Hy Lạp dịch là “quên mình” biểu thị sự sẵn lòng từ bỏ những ham muốn riêng tư hoặc tiện nghi cá nhân.
Queste decisioni in genere comportano dei sacrifici; occorre essere disposti a rinunciare a certe comodità.
Nhìn chung, những quyết định như thế đòi hỏi tinh thần hy sinh, tức sẵn lòng từ bỏ một số tiện nghi về vật chất.
4 Alloggi: Per vostra comodità, sono già state prese disposizioni relative agli alloggi in ogni città in cui si terrà un’assemblea.
4 Đặt phòng khách sạn: Danh Sách Khách Sạn Đề Nghị sẽ được niêm yết trên bảng thông báo của hội thánh sau khi tờ phụ trang này được xem xét trong Buổi Họp Công Tác.
A sottolineare la sua avversione per le comodità materiali, si dice che abbia alloggiato per qualche tempo in una botte!
Người ta tin rằng để nhấn mạnh việc mình bác bỏ tiện nghi vật chất, Diogenes đã sống một thời gian ngắn trong cái vại!
Dopo la morte di Joseph Smith, egli era determinato a condurre 60.000 persone, che si erano private delle comodità delle loro case e delle loro fertili terre, in uno sterile deserto.
Sau khi Joseph Smith chết, ông đã có quyết định táo bạo là mang 60.000 người từ sự tiện nghi của nhà cửa và đất đai màu mỡ của họ để đến một vùng hoang dã mà chưa một ai từng trồng trọt hay thu hoạch bất cứ hoa màu nào.
Questo può richiedere che rinunciamo a certe comodità personali per parlare ad altri della speranza del Regno.
Điều này có thể đòi hỏi chúng ta quên đi một số tiện nghi cá nhân hầu chia xẻ hy vọng về Nước Trời với người khác.
Le Scritture non ci spiegano le Sue motivazioni, ma confido che ciò non aveva nulla a che fare con le comodità o la convenienza.
Thánh thư không giải thích lập luận của Ngài, nhưng tôi tin rằng nó không liên quan gì đến sự an ủi và sự thuận tiện.
In queste case c’erano comodità come acqua corrente e terme.
Nhà cũng có đủ tiện nghi như hệ thống nước và bồn tắm.
Egli sacrificò le proprie comodità per benedire i bisognosi, e questo è ciò che cerchiamo di fare noi.
Ngài đã hy sinh sự an nhàn của Ngài để ban phước cho những người hoạn nạn, vậy thì đó là điều chúng ta cố gắng để làm.
Eppure ho paura dei privilegi, delle comodità, dei diritti.
Nhưng tôi sợ đặc quyền đặc lợi, sợ cuộc sống thoải mái, sợ quyền sở hữu.
Ci volle dunque vera fede da parte sua per lasciare la prospera Ur con tutte le comodità che offriva.
Vì thế, phải có đức tin thật Áp-ram mới có thể rời bỏ thành U-rơ thịnh vượng cùng những tiện nghi ở đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comodità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.