onwards trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ onwards trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ onwards trong Tiếng Anh.
Từ onwards trong Tiếng Anh có các nghĩa là onward, tiếp tới, tiếp tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ onwards
onwardadverb |
tiếp tớiadverb And then onwards to Chau Doc. Sau đó đi tiếp tới Châu Đốc. |
tiếp tụcadverb At any rate, they left Haran and pressed onward. Dù sao đi nữa, họ vẫn rời Cha-ran và tiếp tục cuộc hành trình. |
Xem thêm ví dụ
In the Horn of Africa, there are a number of sources documenting the development of a distinct Ethiopian philosophy from the first millennium onwards. Ở Sừng châu Phi, có một số nguồn tài liệu về sự phát triển của triết học Ethiopia riêng biệt từ thiên niên kỷ đầu tiên trở đi. |
The apostle Paul wrote: “His invisible qualities are clearly seen from the world’s creation onward, because they are perceived by the things made, even his eternal power and Godship.” Sứ đồ Phao-lô viết: “Bởi những sự trọn lành của Ngài mắt không thấy được, tức là quyền-phép đời đời và bổn-tánh Ngài, thì từ buổi sáng-thế vẫn sờ-sờ như mắt xem-thấy, khi người ta xem-xét công-việc của Ngài” (Rô-ma 1:20). |
From 1879 onward, through thick and thin, they had been publishing Biblical truths about God’s Kingdom in the pages of this magazine. Từ năm 1879 trở đi, bất chấp nhiều khó khăn trở ngại, họ đã cung cấp các lẽ thật Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời qua việc xuất bản tạp chí này. |
From the 1870s onwards this ethnic group also included other European immigrants: mainly Italians, Spaniards and Germans. Kể từ thập niên 1870 trở đi nhóm này cũng bao gồm các di dân gốc Âu khác: chủ yếu là người Ý, Tây Ban Nha và Đức. |
The prince travelled onward to Bolougne by another special train, provided this time by the Italian government, and arrived at Buckingham Palace only nine days after leaving Dar es Salaam. Hoàng tử tiếp tục đi đến Bolougne bằng một chuyến tàu hỏa đặc biệt do Chính phủ Ý bố trí, và đã về đến cung điện Buckingham chỉ chín ngày sau khi rời Dar es Salaam. |
Internet: Includes the Cunaguaro browser, a web browser based on Iceweasel and adapted especially for Canaima 3.0 and onwards. Internet: Bao gồm trình duyệt Cunaguaro, một wtrinhf duyệt web dựa trên Iceweasel và phù hợp nhất cho Canaima 3.0 trở đi. |
These battles of Salamis and Plataea thus mark a turning point in the course of the Greco-Persian wars as a whole; from then onward, the Greek poleis would take the offensive. Những trận đánh tại Salamis và Plataea do đó đánh dấu một bước ngoặt trong những cuộc xung đột giữa Hy Lạp và Ba Tư; từ đó trở đi, các poleis Hy Lạp không còn giữ thế thủ nữa. |
The pursuit of mastery, in other words, is an ever-onward almost. Theo đuổi sự thành thạo, nói cách khác, gần như luôn hướng vế phía trước. |
The Bible tells us that “his invisible qualities are clearly seen from the world’s creation onward, because they are perceived by the things made.” Kinh-thánh nói với chúng ta: “Bởi những sự trọn lành của Ngài mắt không thấy được,... thì từ buổi sáng-thế vẫn sờ-sờ như mắt xem-thấy, khi người ta xem-xét công-việc của Ngài”. |
From sometime in the second century C.E. onward, the wheatlike ones were lost among the imitation Christians. Kể từ một thời điểm nào đó trong thế kỷ thứ hai CN, những người giống như lúa mì đã bị lấn át vì có quá nhiều tín đồ giả hiệu. |
They “put [their shoulders] to the wheel”13 many years ago, and they continue to push forward, onward, and upward. Họ đã “ghé [vai] vào nâng bánh xe”13 nhiều năm trước và họ tiếp tục đẩy về phía trước, hướng lên phía trước. |
From the 1930s onward, Čapek's work became increasingly anti-fascist, anti-militarist, and critical of what he saw as "irrationalism". Từ những năm 1930 trở lại đây, tác phẩm của Čapek ngày càng trở nên có khuynh hướng chống chủ nghĩa phát xít, chống quân phiệt, và chỉ trích những gì ông coi là "chủ nghĩa phi lý". |
From late 1997 onwards, these television films have been branded under the Disney Channel Original Movies (DCOM) banner. Cuối năm 1997 về sau, các bộ phim tương tự được mang mác Phim của Disney Channel (Disney Channel Original Movies - DCOM). |
From that point onwards, the king was effectively a partner with the noble class and was constantly supervised by a group of senators. Từ thời điểm đó trở đi, nhà vua thực sự trở thành một cộng sự với giới quý tộc và luôn bị giám sát bởi một nhóm nghị sĩ. |
An angel explains that these animals foreshadow the march of world powers from that time onward. Một thiên sứ giải thích những con thú này tượng trưng các cường quốc lần lượt xuất hiện từ thời đó trở đi. |
However, from the late 90's onwards a new political party,the Bou Hel and Ty Chhin's Khmer Neutral Party, became part of the alliance . Tuy nhiên từ cuối những năm 90 trở đi một đảng chính trị mới là Đảng Trung lập Khmer của Bou Hel và Ty Chhin đã trở thành một phần của liên minh này. |
From 1903 onward, he was a member of the House of Magnates. Từ năm 1904, ông là thành viên trong Viện Quý tộc Phổ. |
And now, 71 years after “this good news of the kingdom” began to “be preached in all the inhabited earth for a witness to all the nations,” from 1919 onward, the nations inside and outside of Christendom are certainly not going to hail the long-announced King of Jehovah and swear allegiance to him as they renounce their own rulership over the earth. Và bây giờ, 72 năm rồi khi “tin mừng về Nước Trời” bắt đầu “được giảng ra khắp đất để làm chứng cho muôn dân”, từ năm 1919 đến nay, các nước trong và ngoài khối tự xưng theo đấng Christ chắc chắn vẫn không chịu hoan hô vị Vua đã được Đức Giê-hô-va thông báo từ xưa và họ không từ bỏ quyền cai trị của họ trên đất để nguyện trung thành theo ngài (Ma-thi-ơ 24:14). |
You press onward, straining every muscle, your eyes fixed on the goal. Bạn ráng tiến tới, vận động mọi bắp thịt, cặp mắt bạn chăm chú đến mục đích. |
Visitors from any country who hold onward tickets may transit through Oman without a visa for up to 6 hours if proceeding by the same flight. Công dân từ bất cứ quốc gia nào có vé chuyến tiếp theo có thể quá cảnh tại Oman không cần thị thực lên đến 6 tiếng. |
Using accounts from the Bible, this book tells the story of the human family from creation onward. Dựa trên những lời tường thuật trong Kinh Thánh, sách này kể lại câu chuyện của gia đình nhân loại từ cuộc sáng tạo trở đi. |
(Revelation 6:2) That day of Jehovah, when he executes vengeance, will come as a grand finale to the conclusion of the system of things that has marked the day of the Lord Jesus from 1914 onward. Ngày đó của Đức Giê-hô-va, khi Ngài thi hành sự báo thù, sẽ như là một kết cuộc qui mô của thời kỳ kết liễu hệ thống mọi sự đã đánh dấu ngày của Chúa Giê-su kể từ năm 1914. |
Stoke City announced that from the 2016–17 season onward the Britannia Stadium would be renamed to the bet365 Stadium. Stoke City thông báo rằng từ mùa giải 2016-17, sân vận động Britannia sẽ được đổi tên thành Sân vận động Bet365. |
Nationals of all countries can obtain a visa on arrival for a maximum stay of 7 days, if they hold a return or onward ticket. Công dân của tất cả các quốc gia có thể xin thị thực tại cửa khẩu để ở lại tối đa 7 ngày, nếu họ có vé khứ hồi hoặc chuyến tiếp theo. |
From the nineteenth dynasty onward pr-ꜥꜣ on its own was used as regularly as ḥm, "Majesty". Từ Vương triều thứ 19 trở đi, pr-ꜥꜣ đứng độc lập cũng được dùng thường xuyên như hm.f, 'Bệ hạ'. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ onwards trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới onwards
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.