detrás trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ detrás trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ detrás trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ detrás trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ detrás
sauconjunction Pasa la bola rápidamente a la persona detrás de ti. Nhanh chóng chuyền bóng về cho người phía sau. |
Xem thêm ví dụ
¿Quién está detrás de la crueldad? Ai thật sự đứng đằng sau sự tàn ác? |
Vamos, no hay ningún mapa invisible detrás de la Declaración de Independencia. Thôi nào, không có bản đồ vô hình nào ở mặt sau Bản Tuyên Ngôn Độc Lập cả. |
Viste al niño detrás de esa nariz? Man, em nhìn thấy mũi của thằng ku đó không? |
Acaban de pasar detrás de mí, obviamente angustiados. ... vừa đi ngang qua tôi, trong tâm trạng thẫn thờ. |
¡ Está detrás nuestro! Phía sau chúng ta đấy. |
¿En serio crees que está ahí detrás? Cô nghĩ ông ấy đằng sau kia ah? |
Cuando llegó a la planta baja, reconoció la puerta de madera desconchada; detrás, otros escalones llevaban al sótano. Đến tầng trệt, anh nhận ra cánh cửa có những tấm ván tróc sơn; ở phía sau, những bậc thang khác dẫn xuống các tầng hầm. |
Si acaso acabas conmigo el que viene detrás trae una cuchara ". Bạn nhận được qua tôi, gã đằng sau tôi có một chiếc thìa. " |
Blood está detrás de esto. Blood đứng đằng sau chuyện này. |
(Risas) Y gateaba detrás mío, diciendo, «¡¿Quién trae pisadas a un edificio?!» (Tiếng cười) Và bà sẽ bắt đầu bò theo sau tôi, "Ai đã mang những dấu chân này vào trong nhà?!" |
Y pararme allí todos los días me hizo dar cuenta del simbolismo que hay detrás de esta obra amorfa. Đứng ngay tại điểm đó mỗi ngày giúp tôi nhận ra biểu tượng phía sau bức tranh lớn này. |
Ud. puede cerrarla detrás de mí o intentar detenerme. Hoặc là ông đóng cái cửa đó lại sau lưng tôi hoặc là ông tìm cách ngăn chặn tôi. |
La intención detrás de las enmiendas ha sido cuestionada desde hace tiempo. Tức là ý kiến Trái Đất có chuyển động đã bị hoài nghi trong một thời gian dài. |
El estaba detras de eso. Ông ta đã là người trong cuộc. |
Y yuxtapuesto sobre esta grilla se ve en realidad, cuando pasas sobre cada oveja, la humanidad detrás de este proceso sumamente mecánico. và bỏ chúng lên cái lưới này bạn thấy đấy, bằng cách cuộn qua từng cái một, Cái nhân tính đằng sau cái quá trình hoàn toàn máy móc này |
Pero Ripslinger, el actual campeón, está segundos detrás de él. Hiện tại đương kim vô địch, Ripslinger, ở ngay vị trí thứ 2. |
(Hechos, capítulos 24-26; Hch 27:24.) ¿Quién puede dudar que Cristo estuvo detrás de todo aquello? Chính nhờ quyết định của hội đồng lãnh đạo trung ương mà Phao-lô đã có thể làm chứng cho quan tổng đốc La-mã là Phê-lít và Phê-tu, và cho vua Ạc-ríp-ba đệ nhị và cuối cùng là cho hoàng đế La-mã Nê-rô (Công-vụ các Sứ-đồ, đoạn 24-26; 27:24). |
Oré a Jehová en el viejo manzanal que estaba detrás de la casa y prometí solemnemente servirle para siempre. Tôi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va trong vườn táo đằng sau nhà và trịnh trọng hứa rằng tôi sẽ phụng sự ngài mãi mãi. |
Manos detrás de la cabeza. Đưa tay ra sau đầu nhanh. |
Hay rumores de que Weyland International, la organización detrás de Death Race, es blanco de una toma hostil del poder. Có tin đồn rằng Tập đoàn Weyland, nhà tổ chức Cuộc đua Tử thần, có nguy cơ bị thâu tóm bởi các đối thủ. |
¿Quién está detrás de todo esto? Kẻ nào nấp sau tất cả những điều này? |
Así que por eso es por lo que siguen detrás de ella. Vì vậy, đó là lý do tại sao họ vẫn còn truy sát cô bé. |
Era Ruana Singh, que estaba detrás de una higuera alta en el patio trasero de su casa. Đó là bà Ruana Singh đang đứng sau cây thông cao trong vườn nhà bà. |
Hay un tanque de propano detrás. Có một thùng nhiên liệu bên ngoài. |
No les estoy mostrando imágenes porque los agujeros negros no dejan detrás útiles caminos de tinta, el espacio no queda pintado para evidenciar las curvas. Không, tôi không cho bạn xem bất cứ hình ảnh nào, bởi vì hố đen không để lại những dấu vết nào, và không gian không được tô vẽ, để bạn có thể thấy được những đường cong. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ detrás trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới detrás
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.