musique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ musique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ musique trong Tiếng pháp.
Từ musique trong Tiếng pháp có các nghĩa là âm nhạc, nhạc, 音樂. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ musique
âm nhạcnoun (Organisation artistique des sons ou des tons qui exprime des idées et des émotions à travers des éléments de rythme, de mélodie, d'harmonie ou de couleur tonale.) Mon petit frère est intéressé par l'anglais et par la musique. Em trai tôi thích tiếng Anh và âm nhạc. |
nhạcnoun Mon petit frère est intéressé par l'anglais et par la musique. Em trai tôi thích tiếng Anh và âm nhạc. |
音樂noun |
Xem thêm ví dụ
P : de la musique AM: nhạc từ không gian. |
Vous ne pouvez pas imaginer votre vie sans musique classique. Những người ấy không thể sống thiếu nhạc cổ điển. |
Grâce à l'abonnement famille, tous les membres de votre groupe familial partagent un abonnement à Google Play Musique et peuvent donc effectuer les actions suivantes : Với gói dành cho gia đình, mọi người trong nhóm gia đình dùng chung gói đăng ký Google Play Âm nhạc và có thể: |
Les paroles ont été écrites par Vicente López y Planes et la musique a été composée par Blas Parera. Lời bài hát của nó được viết bởi chính trị gia sinh ra tại Buenos Aires là Vicente López y Planes và âm nhạc được sáng tác bởi nhạc sĩ Tây Ban Nha Blas Parera. |
Je veux dire qu'ils avaient tant de courage et de hardiesse et de radicalité dans leurs actions que je me retrouve à regarder cette comédie musicale ringarde "1776" encore et encore et ce n'est pas pour la musique, qu'ont peut oublier facilement. Ý tôi là, họ thật dũng cảm và táo bạo và suy nghĩ vô cùng cấp tiến đến nỗi cứ vài năm tôi lại phải xem lại vở nhạc kịch rất bèo "1776", và không phải vì phần âm nhạc của nó, cái đó hoàn toàn có thể quên đi. |
Deuxièmement, quand nous-mêmes nous entendons la musique, nous faisons de notre mieux pour la jouer dans notre foyer. Thứ hai, khi có thể tự mình nghe được âm nhạc, chúng ta phải cố gắng hết sức để làm cho âm nhạc đó được thể hiện trong nhà của mình. |
Alors que la jeunesse actuelle manifeste une forte tendance aux comportements irresponsables et destructeurs (tabac, drogue et alcool, relations sexuelles illégitimes et autres choses que recherche le monde: sports violents, musique et divertissements dégradants, etc.), ce conseil est certainement approprié pour les jeunes chrétiens qui désirent mener une vie heureuse et connaître le bonheur et le contentement. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
C' est notre musique.- c' est rien de mal! Chỉ nghe nhạc thôi mà |
Mais il utilise le reste de ses revenus pour acheter des articles de divertissement, notamment de la musique et des films inconvenants, et n’a pas mis d’argent de côté pour financer sa mission ou ses études. Nhưng anh ta sử dụng số tiền thu nhập còn lại của mình để mua các sản phẩm giải trí, kể cả một số phim ảnh và bài hát không thích hợp, và đã không để dành tiền để trả cho công việc truyền giáo hoặc học vấn. |
Si nous gagnons, la seule chose qui se passe est que nous devons aller sur l'estrade. sous les applaudissements pendant que la musique de l'école soit jouée. Ensuite, nous dansons et tout le monde verra comme nous sommes ridicules. Nếu chúng ta thắng, điều duy nhất xảy ra là chúng ta sẽ lên ngai vàng, vẫy vẫy quyền trượng trong khi họ mở bài hát của trường, và sau đó, uh, chúng ta sẽ nhảy một điệu để tất cả mọi người đều thấy trông chúng ta ngốc nghếch đến mức nào. |
Mettant une fois de plus en action son imagination et son intelligence, il inventa une méthode nouvelle qu’il exposa en 1839 dans une petite brochure imprimée en noir, intitulée Nouveau procédé pour représenter par des points la forme même des lettres, les cartes de géographie, les figures de géométrie, les caractères de musique, etc., à l’usage des aveugles. Với sự tưởng tượng và trí thông minh tuyệt vời của mình, ông đã sáng tạo một phương pháp mới mà ông tiết lộ vào năm 1839 trong một cuốn sách nhỏ in bằng mực đen, có nhan đề Cách thức mới khi sử dụng dấu chấm để đại diện cho hình dạng chữ cái, bản đồ, hình học, nhạc ký, v.v..., dành cho người mù (Nouveau procédé pour représenter par des points la forme même des lettres, les cartes de géographie, les figures de géométrie, les caractères de musique, etc., à l’usage des aveugles). |
Ils ne lisent pas la musique. Họ không đọc nhạc. |
Sans reprise de la ritournelle, la musique dure environ 8 minutes. Sau khi hoàn thành kéo cờ, đội nhạc sẽ tấu nhạc khoảng chừng 10 phút đồng hồ. |
La musique me manquait. Tôi nhớ âm nhạc. |
Dossiers, un label de Chicago consacré à la musique industrielle. Records, một hãng đĩa Chicago tập trung vào nhạc industrial. |
La musique était un aspect si important du culte que les chanteurs étaient exemptés d’autres services au temple pour se concentrer sur leur activité. — 1 Chroniques 9:33. Quả thật, âm nhạc đóng vai trò quan trọng trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời đến độ họ được miễn các công việc khác trong đền thờ để chỉ tập trung vào việc ca hát.—1 Sử-ký 9:33. |
Elles y donnent des concerts de musique religieuse rock, elles ont des salles d’haltérophilie, des tables de billard, des garderies et des salles de projection privées. Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng. |
Était- il un animal que la musique pour lui captivé? Ông một con vật mà âm nhạc quyến rũ anh ta? |
Rappel : Avant que l’assistance chante le nouveau cantique, faire écouter la musique une fois en entier. Xin lưu ý: Hãy mở nhạc của bài hát mới một lần và sau đó mời cả hội thánh cùng hát. |
Elle poursuit en disant que la vidéo du single est un hymne pour les femmes contemporaines qui n'ont pas peur d'être « puissante, offensive, intelligente et sexy » et que presque chaque femme peut ressentir une certaine sorte d'émancipation à partir de la musique de Beyoncé. Cô đã nói thêm rằng video/đĩa đơn là một bản nhạc khen ngợi những người phụ nữ trẻ không sợ hãi khi trở nên "quyền lực, có hướng đi rõ ràng, thông minh và gợi cảm" và hầu hết mọi phụ nữ sẽ thấy một phần của mình trong nhạc của Knowles. |
D'autres données donnent 45 000 personnes pour l'industrie de la musique. Và những dữ liệu khác cho thấy nền công nghiệp âm nhạc tạo việc làm cho 45,000 người. |
En savoir plus sur le changement de musique Tìm hiểu thêm về cách hoán đổi nhạc. |
Et toujours pas de musique. Một lần nữa, không tiếng nhạc mở đường. |
Songez aux différents types d’aliments, de vêtements, de musiques, d’arts et de maisons que l’on trouve à travers le monde. Hãy nghĩ về các loại thức ăn, trang phục, âm nhạc, nghệ thuật và kiểu nhà khác nhau trên thế giới. |
La musique adoucit les moeurs. Âm nhạc là mái chèo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ musique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới musique
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.