faux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faux trong Tiếng pháp.

Từ faux trong Tiếng pháp có các nghĩa là giả, sai, lạc điệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faux

giả

adjective

C'est un faux et la cause de leur mort.
Nó là đồ giả, đó là câu trả lời, đó là lí do họ bị giết.

sai

adjective verb

Précisons ce qui est vrai et ce qui est faux.
Chúng ta hãy chỉ rõ cái gì đúng và cái gì sai.

lạc điệu

adjective

Xem thêm ví dụ

19 Quel bonheur de disposer de la Parole de Dieu, la Bible, et d’utiliser son message puissant pour déraciner les faux enseignements et toucher les personnes sincères !
19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
Pourquoi les femmes se plaignent-elles toujours des faux seins?
Tại sao phụ nữ lúc nào cũng nói về ngực giả hay ngực thật này nọ nhỉ?
L’homme faux n’est peut-être pas démasqué pour l’instant, mais voyez ce qui l’attend.
Một người dối trá có thể tạm thời không bị vạch mặt, nhưng hãy xem tương lai của người đó.
Y a-t-il quelque chose de fondamentalement faux dans ce système ?
Có bất kỳ việc gì sai lầm cơ bản với hệ thống đó?
C'est faux.
Ông ta đâunói dối.
Et bien cela est faux.
Nhưng điều đó không đúng.
Un rire faux.
Đó là cười giả vờ.
Il nous offre une espérance réelle, contrairement aux médiums qui font miroiter de faux espoirs aux endeuillés.
Vì thế, Đức Chúa Trời cho chúng ta hy vọng thật, còn những người đồng cốt chỉ đưa ra hy vọng giả dối.
Papa utilisait des versets de la Bible pour démontrer clairement, mais aimablement, que les enseignements de l’Église selon lesquels l’âme est immortelle et Dieu tourmente éternellement les âmes des méchants en enfer sont faux.
Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục.
Au nombre des choses qu’il hait figurent la “langue mensongère” et le “faux témoin qui exhale des mensonges”.
Trong số những điều mà Đức Chúa Trời ghét có cái “lưỡi dối-trá” và “kẻ làm chứng gian và nói điều dối” (Châm-ngôn 6:16-19).
” La nation de Juda avait les mains pleines de sang, et ses habitants, corrompus, pratiquaient des choses aussi détestables que le vol, l’assassinat, l’adultère, la prestation de faux serments et l’adoration de faux dieux.
Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác.
On lit également en Proverbes 16:18: “Avant l’écroulement, il y a l’orgueil, et avant le faux pas, l’esprit hautain.”
Chúng ta cũng đọc nơi Châm-ngôn 16:18: “Sự kiêu-ngạo đi trước, sự bại-hoại theo sau, và tánh tự-cao đi trước sự sa-ngã”.
Mettez “ vrai ” ou “ faux ” après les phrases suivantes :
Trả lời Đúng hay Sai cho mỗi câu sau đây:
Vous avez fait un faux numéro.
Anh đã gọi nhầm số.
Lis Alma 30:19-20 pour trouver s’il accepte ses faux enseignements.
Đọc An Ma 30:19–20, và tìm hiểu xem họ có chấp nhận những điều giảng dạy sai lạc của hắn không.
Votre théorème est faux.
Định lý của cậu là sai.
D'après Ed Stoltz, ils n'ont rien. Mais c'est faux.
Um, theo như Ed Stoltz, thì họ không có gì cả nhưng họ chắc chắn
Je disais donc que le numéro était faux.
Như tôi đã nói các anh đã nhầm số cửa hàng.
Puis, lorsque Mikaïa avertit Ahab que tous les faux prophètes parlaient sous l’impulsion d’un “ esprit trompeur ”, que fit le meneur de la supercherie ?
Rồi khi ông cho A-háp biết tất cả các tiên tri giả kia nói bởi “một thần nói dối”, kẻ đứng đầu bọn lừa gạt này đã làm gì?
Un faux pas et tes parents meurent.
Chỉ cần 1 bước sai lầm thôi, bố mẹ mày sẽ chết.
L’apôtre affirmait en quelque sorte que, même s’il y avait de faux chrétiens parmi les vrais, Jéhovah reconnaîtrait ceux qui lui appartenaient, comme à l’époque de Moïse.
Điều này như thể Phao-lô cho rằng dù có các tín đồ giả hiệu giữa họ, nhưng Đức Giê-hô-va vẫn có thể nhận ra những ai thật sự thuộc về ngài, như ngài đã làm vào thời Môi-se.
Dans l’Égypte antique, Jéhovah Dieu a prouvé sa suprématie sur les faux dieux.
Trong xứ Ê-díp-tô xưa, Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã chứng tỏ Ngài cao hơn các thần giả.
C'est faux.
Không đúng.
4 Jéhovah ne ressemble pas à un juge implacable qui se contenterait de punir ses serviteurs chaque fois qu’ils font un faux pas.
4 Đức Giê-hô-va không phải giống như một vị quan án lạnh lùng chỉ biết phạt tôi tớ mình mỗi lần họ làm sai.
L'idée que nous créons ce faux sens de complaisance quand tout ce que nous faisons c'est parler de la responsabilité de quelqu'un d'autre alors que c'est la nôtre, et vice versa.
Chúng ta tạo ra những ý tưởng sai lệch mặc định trong khi chỉ nói về trách nhiệm của người khác mặc dù đó là trách nhiệm của bản thân mỗi người và ngược lại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.