mouvement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mouvement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mouvement trong Tiếng pháp.
Từ mouvement trong Tiếng pháp có các nghĩa là cử động, chuyển động, cơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mouvement
cử độngnoun Je perçois chaque mouvement infime que chaque personne fait. Tôi nghe mọi cử động nhỏ mà từng người một làm. |
chuyển độngnoun (déplacement en mécanique, physique) Détecteurs de mouvements, fil de détente laser, serrures digitales. Cảm biến chuyển động, cảm biến laze, Khóa kỹ thuật số. |
cơnnoun |
Xem thêm ví dụ
O.K. Ne faites aucun mouvement brusque. Đừng cử động bất ngờ! |
La culpabilité que l'administration Clinton a exprimée, que Bill Clinton a exprimée quant au Rwanda, a créé un consensus dans notre société quant à l'atrocité de ce qui se passait au Rwanda, nous souhaiterions avoir fait plus, et c'est quelque chose que le mouvement a repris à son avantage. Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng. |
Au sujet de ces dons, Jacques écrit: “Tout beau don et tout présent parfait vient d’en haut, car il descend du Père des lumières célestes, chez lequel il n’y a pas la variation du mouvement de rotation de l’ombre.” Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
Bientôt, la nouvelle de ce mouvement collectif arrive aux oreilles du roi. Tin này nhanh chóng lan đến tai vua. |
Et nous mesurons alors son mouvement. Và rồi chúng tôi đo chuyển động của nó. |
D’aucuns prétendent que la sorcellerie est devenue l’un des mouvements spiritualistes à la progression la plus rapide aux États-Unis. Một số người nói thuật phù thủy trở thành một trong những phong trào thuộc linh phát triển nhanh nhất ở Hoa Kỳ. |
Détecteurs de mouvements, fil de détente laser, serrures digitales. Cảm biến chuyển động, cảm biến laze, Khóa kỹ thuật số. |
Tes cellules sont constamment en état de mouvement. Các tế bào của cậu đang ở trạng thái thay đổi liên tục. |
Ainsi le gouvernement des Bermudes a reconnu la nécessité et sa responsabilité d'avoir une partie de la mer des Sargasses sous sa juridiction nationale -- mais la plus grande partie est au-delà -- pour aider à lancer un mouvement qui réussisse la protectionn de cette zone vitale. Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này. |
Ça signifie que le mouvement de balancier d'un style à l'autre, d'un mouvement à l'autre, ne veut plus rien dire. Điều đó có nghĩa là cái quả lắc qua lại từ phong cách này đến phong cách khác, từ bước tiến này đến bước tiến khác, không còn phù hợp. |
Mais quand je le fais rapidement, votre système oculaire crée ces barres lumineuses avec des bords nets et leur mouvement. Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động. |
Les Alliés s'attaquèrent à cette ligne selon deux angles d'attaque au cours de deux campagnes distinctes : au sud-ouest, le général Douglas MacArthur fit mouvement, à travers la Nouvelle-Guinée et Morotai en direction des Philippines. Quân đồng minh đã tiến hành hai chiến dịch để bẻ gãy phòng tuyến này: Thứ nhất, các lực lượng Tây Nam Thái Bình Dương của tướng Douglas MacArthur tiến về Philippines qua đường New Guinea và đảo Morotai. |
Et j'ai commencé à penser que vraiment, le mouvement ne vaut que le sentiment de calme que vous pouvez y apporter pour le mettre en perspective. Và tôi đã bắt đầu nghĩ rằng thực sự, sự di chuyển cũng chỉ tốt ngang bằng sự tĩnh lặng thứ mà bạn có thể mang và cho vào tư duy. |
Le lap dancing est une danse où une personne généralement très dévêtue s’assoit sur les genoux d’un client en simulant des mouvements sexuels. Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”. |
Les atomes qui forment les solides, les liquides et les gaz sont sans cesse en mouvement. Những nguyên tử tạo thành chất rắn, lỏng, và khí lúc nào cũng chuyển động. |
Je regardai à droite, à gauche, en haut, en bas, j’agitai les mains devant moi, sans distinguer l’ombre d’un mouvement. Tôi nhìn phải, nhìn trái, xuống, lên, vẫy vẫy hai tay trước mắt, không thấy một mảy may cử động. |
Eh bien, j'ai examiné ces trucs qu'on appelle le mouvement brownien -- ça tourne en rond. Tôi quan sát cái này thứ được gọi là Chuyển động Brown - chỉ quay vòng tròn. |
On se laisse porter par le mouvement là où l'univers nous conduit. Anh mở lòng ra và cứ thế trôi... đến bất cứ nơi nào vũ trụ đưa anh tới. |
Reg, un mouvement anti-impérialiste comme le nôtre... doit refléter nos divergences au sein même de sa base. Reg, tôi thấy rằng mọi nhóm chống chủ nghĩa đế quốc như mình phải phản ánh rõ được sự khác biệt quyền lợi trong cộng đồng ủng hộ. |
Je crois que si nous créons un mouvement fort d'un million d'Américains nous ne pourrons pas être ignorés. Tôi tin nếu chúng ta thành lập một phong trào vững mạnh của một triệu người Mỹ, chúng ta sẽ không bị chối bỏ. |
" C' est un mouvement révolutionnaire, et nous allons transformer l ' empire... en une république spirituelle. " " Đó là một hành động mang tính cách mạng và chúng ta sẽ thay đổi đế chế... bằng một nền cộng hòa tâm linh. " |
Cet athlète bondit et virevolte avec des gestes si gracieux et si précis qu’on est frappé par la parfaite coordination de ses mouvements. Khi xem vận động viên ấy nhảy và xoay người trên không một cách uyển chuyển và cực kỳ chính xác, chắc chắn bạn nghĩ rằng cơ thể người ấy giống như một cỗ máy hoạt động vô cùng hài hòa. |
Ils débattent de la question, quand, enfin, un troisième moine intervient : « Ce n'est pas le drapeau qui bouge, ni le vent qui souffle, c'est plutôt le mouvement de vos esprits ! » Họ tranh qua cãi lại, đến khi vị thiền sư thứ ba can thiệp: "Chằng phải cờ cũng chẳng phải gió động mà là tâm hai vị động." |
Peut-être qu'à ce moment-là nous serons en mesure de nous offrir le luxe de nous assoir tout bonnement dans le public sans autre but que d'admirer la forme humaine en mouvement. Có lẽ khi đó chúng ta có đủ khả năng tận hưởng sự xa xỉ của việc ngồi trong hàng ghế khán giả không có mục đích nào khác ngoài việc chứng kiến các hình thái con người chuyển động. |
Le conseil général canadien continua d'être une branche de la Boy Scout Association jusqu'au 30 octobre 1946 quand il devint un membre indépendant de la conférence mondiale du scoutisme, devenu aujourd'hui l'Organisation mondiale du mouvement scout. Tổng hội Canada tiếp tục là một chi nhánh của Hội Nam Hướng đạo của Vương quốc Anh cho đến ngày 30 tháng 10 năm 1946 khi nó trở thành một thành viên độc lập của Hội nghị Nam Hướng đạo Thế giới (Boy Scout World Conference) mà ngày nay là Tổ chức Phong trào Hướng đạo Thế giới. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mouvement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mouvement
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.