mouche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mouche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mouche trong Tiếng pháp.

Từ mouche trong Tiếng pháp có các nghĩa là ruồi, con ruồi, đầu ruồi, Thương Dăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mouche

ruồi

noun (Insecte)

Si vous changez ce circuit hormonal chez une mouche, elle vit plus longtemps.
Nếu bạn thay đổi hóc môn này trên ruồi, chúng sẽ sống lâu hơn.

con ruồi

noun

Le Martell en sort la mouche, et l'avale.
Gã Martell thì gảy con ruồi ra rồi tu hết.

đầu ruồi

noun (đầu ruồi (nút da đầu kiếm tập đấu kiếm)

Thương Dăng

(Mouche (constellation)

Xem thêm ví dụ

Mais Ivan ne pouvait même pas tuer une mouche.
Tuy nhiên, Ivan ông thậm chí không thể giết chết một con ruồi.
Les mouches bourdonnaient autour de ses jambes.
Những con ruồi keo vo vo đầy đói khát quanh chân cậu bé.
La mouise vous suit comme des mouches
Ngươi thu hút rắc rối như ruồi bu quanh hoa quả thối, sự điên rồ của ngươi
Chaque coup doit faire mouche.
Vậy ta phải đếm từng phát một.
Les quatre nuisibles à éliminer étaient les rats, les mouches, les moustiques et les moineaux friquets.
Bốn loại con vật cần phải bị diệt trừ đó là chuột, ruồi, muỗi, và chim sẻ.
Vous êtes familiers avec ces cellules car ce sont celles qui vous frustrent quand vous essayez d'écraser la mouche.
Bạn có thể quen với các tế bào này đó, vì chính chúng khiến bạn khó chịu khi bạn đuổi ruồi đi.
Ils sont comme de minuscules petites mouches, et ils volent tout autour.
chúng nhỏ như những con ruồi
Ils se distinguent des “ mouches volantes ” proprement dites en ce qu’ils résultent d’un traumatisme mineur.
Nói đúng ra các đốm này không phải là “ruồi bay”, vì nó là kết quả của vết thương nhỏ.
Alors, David, Hidehiko et Ketaki ont raconté une histoire très probante sur les similitudes entre les mouches drosophiles et les êtres humains, il y a de nombreuses similitudes, et vous pourriez penser que si les hommes et les mouches drosophiles sont similaires, le comportement préféré d'une drosophile drosophile serait par exemple celui-ci - (Rires) mais, dans cette conférence, je ne souhaite pas mettre l'accent sur les similitudes entre les hommes et les mouches drosophiles, mais plutôt sur les différences et me concentrer sur les comportements pour lesquels les mouches sont particulièrement douées.
David Hidehiko và Ketaki đã mang tới một câu chuyện rất lôi cuốn về sự tương đồng giữa loài ruồi ăn trái cây và con người, có rất nhiều sự tương đồng và bạn có thể nghĩ rằng nếu con người giống như loài ruồi hoa quả thì hành vi ưa thích của chú ruồi ăn hoa quả này có lẽ giống thế này chẳng hạn ( Cười) nhưng trong bài nói chuyện của mình, tôi không muốn nhấn mạnh vào những chỗ tương đồng giữa người và loài ruồi ăn hoa quả, mà là vào sự khác biệt và tập trung vào những hành vi mà tôi cho là loài ruồi thật thành thạo
On tombe comme des mouches, ici.
Chúng tôi đang rơi như ruồi ở đây.
Je peux me moucher maintenant?
Tôi có thể thổi mũi mình được không?
Et c'est une des choses les plus captivantes sur les mouches à fruits.
Đây là một điều tuyệt vời về ruồi giấm.
Quelle mouche vous pique?
Anh bị sao vậy?
Mais pour chaque mouche, on le réintroduit uniquement dans certains neurones et pas dans d'autres, puis on teste chez chacune de ces mouches leur capacité à apprendre et leur propension à l'hyperactivité.
Nhưng ở mỗi con, chúng tôi đưa gen trên vào chỉ một số tế bào thần kinh nhất định, không phải những tế bào khác, rồi thử nghiệm khả năng học tập và sự tăng động ở mỗi cá thể.
Si vous regardez d'abord le comportement de la mouche sur la droite, vous pouvez voir que chaque fois qu'elle atteint le milieu de la chambre où les deux odeurs se rencontrent, elle marche tout droit à travers comme elle le faisait auparavant.
Nếu bạn nhìn nhận trước tiên ở hành vi của những con ruồi ở bên phải, bạn có thể thấy rằng mỗi lần chúng đi tới giữa chừng của căn phòng nơi hai mùi hương gặp nhau, nó sẽ đi thẳng tiếp giống như nó từng làm.
Elles y déposent leurs œufs, en pensant que c'est un bon morceau de charogne, et sans comprendre qu'il n'y a pas de nourriture pour les œufs qui vont mourir ; mais la plante, pendant ce temps, en a profité parce que les poils se relâchent et les mouches s'en vont pour polliniser la prochaine fleur. Fantastique.
Chúng đẻ trứng, và nghĩ rằng đây là một cái xác thối tuyệt vời, mà không nhận ra rằng không hề có chút thức ăn nào cho những cái trứng, rằng những cái trứng này đang chết dần, nhưng trong khi ấy loài cây này lại được lợi, bởi vì những lông tơ giải phóng và con ruồi bay đi để thụ phấn cho bông hoa tiếp theo -- thật tuyệt vời.
Ce que l'Acteur fait avec ces informations dépend de sa politique, qui est stockée dans les forces de connexion, entre les détecteurs d'odeur et les moteurs qui font fonctionner les actions d'évasion de la mouche.
Còn việc Actor làm gì với thông tin này thì còn phụ thuộc vào chính sách của nó, và các quy định này được lưu trữ trong độ mạnh của những liên kết, giữa những chiếc máy dò mùi và những động cơ khởi động các hoạt động chạy trốn của con ruồi.
Et pourtant l'araignée parvient à le faire à température et pression ambiantes avec des matières brutes de mouches mortes et de l'eau.
Nhưng con nhện tạo ra tơ ở nhiệt độ và áp suất thông thường, với nguyên liệu là ruồi chết và nước.
Les mouches excellent dans le type de capteurs sensoriels qu'elles ont pour résoudre ce problème.
Ruồi cảm ứng rất giỏi theo cách nào đó mà chúng tạo rắc rối này
Je suppose que tu en es au stade où tu ne tues plus les mouches et les moustiques.
“Cứ cho là hiện giờ anh đang ở thời kỳ mà anh không muốn giết ruồi muỗi đi,” tôi nói.
Les filles, ici, tombent comme des mouches.
những chú gà ở đây thật dễ dãi.
Alors quand on retire le récepteur de dopamine et la mouche a besoin de davantage de temps pour se calmer, on induit que la fonction normale de ce récepteur et de la dopamine est de faire en sorte que les mouches se calment plus rapidement après les bouffées.
Vậy là khi ta loại bỏ thụ thể dopamine và ruồi mất nhiều thì giờ hơn để dịu xuống, từ đó, ta suy ra chức năng bình thường của thụ thể trên và dopamine là khiến cho ruồi trấn tĩnh nhanh hơn sau khi thổi khí.
Selon le site ScienceNOW, l’araignée sauteuse est « un exemple passionnant d’animal qui, bien que long d’un demi-centimètre et doté d’un cerveau plus petit que celui d’une mouche, parvient à réunir et à utiliser des informations visuelles complexes ».
Theo trang tin tức trực tuyến ScienceNOW, thị giác của nhện nhảy cung cấp “thí dụ tuyệt vời về cách con vật với chiều dài nửa centimét, bộ não nhỏ hơn não con ruồi, có thể thu thập thông tin phức tạp qua thị giác rồi hành động”.
Les égouts à ciel ouvert, les monceaux d’ordures non ramassées, les toilettes communes d’une saleté repoussante, les vecteurs de maladie comme les rats, les cafards et les mouches font partie du paysage familier. ”
Cống rãnh ngoài trời, đống rác không ai đem đổ, các nhà vệ sinh công cộng bẩn thỉu, chuột truyền nhiễm bệnh tật, gián và ruồi là những cảnh thường thấy ở nhiều nơi”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mouche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.