mushy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mushy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mushy trong Tiếng Anh.
Từ mushy trong Tiếng Anh có các nghĩa là mềm, xốp, sướt mướt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mushy
mềmadjective |
xốpadjective |
sướt mướtadjective |
Xem thêm ví dụ
The Rayleigh number can also be used as a criterion to predict convectional instabilities, such as A-segregates, in the mushy zone of a solidifying alloy. Số Rayleigh cũng có thể được sử dụng làm tiêu chí dự đoán sự không ổn định của đối lưu, như là đơn thể-A, trong vùng mềm của hợp chất đang đông cứng. |
Air dried noodles don't get mushy, no matter how long you boil them. Mì được phơi khô sẽ không bị nấm mốc. |
I can get a little mushy if I want. Để mẹ ủy mị một tí nếu mẹ muốn chứ. |
Allow the mushy shit. Lại ủy mị con mẹ nó rồi. |
You get some pie in you, you get all mushy. Aw, xem này, sau khi ăn bánh anh trở nên dễ chịu hơn. |
It is made for a diet which is soft, mushy, which is reduced in fibers, which is very easily chewable and digestible. Nó đuợc dành cho một chế độ ăn uống mà dễ nuốt, mềm, xốp, ít chất xơ, rất dễ nhai và dễ tiêu hóa. |
It's gone mushy. Anh mềm rồi. |
If this were Asia we could eat you with mushy peas. Nếu đây mà là châu Á thì bọn tao đã ăn thịt mày với súp đỗ rồi. |
Expanding from the initial Mushi Pro staff, Madhouse recruited such important directors as Morio Asaka, Masayuki Kojima, and Satoshi Kon during the 1990s. Phát triển từ những nhân viên ban đầu của Mushi Pro, Madhouse tuyển mộ thêm những đạo diễn quan trọng như Morio Asaka, Masayuki Kojima và Kon Satoshi vào những thập niên 1990. |
This mushy spot explains the euphoria. Chỗ nhão đó giải thích chứng phởn. |
You know how typically it's really mushy and sticky Cậu cũng biết món này phải mềm vào dẻo thế nào mà. |
Oh, you're making me mushy, Sgt. Anders. ồ, cô làm tôi yếu đuối rồi đấy trung úy Anders. |
For children, it is mixed with tea and sesame oil (Macsaro) until mushy. Đối với trẻ em, để dễ ăn, canjeero sẽ được trộn lẫn với trà và dầu mè (Macsaro) cho đến khi mềm. |
When udon is added as an ingredient, it is called odamaki mushi or odamaki udon. Khi ăn với sợi mì udon, món này được gọi là odamaki mushi hay odamaki udon. |
I prefer my rice to be slightly chewy , not mushy , so I usually remove the lid after 10 minutes . Tôi thích ăn cơm gạo lức hơi cứng , không mềm xốp , vì vậy tôi thường bỏ nắp ra sau khoảng 10 phút . |
And we wrote each other mushy poems. Và chúng tôi viết cho nhau những bài thơ ướt át. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mushy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mushy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.