mumps trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mumps trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mumps trong Tiếng Anh.
Từ mumps trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh quai bị, quai bị, sự hờn dỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mumps
bệnh quai bịplural You had mumps and measles and you had your appendix out. Cô từng bị bệnh quai bị và bệnh sởi và cô đã từng cắt ruột thừa. |
quai bịnoun You had mumps and measles and you had your appendix out. Cô từng bị bệnh quai bị và bệnh sởi và cô đã từng cắt ruột thừa. |
sự hờn dỗinoun |
Xem thêm ví dụ
I mean, no measles or mumps or chickenpox. Ý anh là, không ban sởi hay quai bị hay đậu mùa. |
It was originally attributed to mumps, but after further studies by Swedish doctor Jan G. Waldenström in 1937, it was classified as a distinct manifestation of sarcoidosis. Nó ban đầu là do quai bị, nhưng sau khi nghiên cứu thêm của bác sĩ Thụy Điển Jan G. Waldenström vào năm 1937, nó đã được phân loại như là một biểu hiện khác biệt của bệnh u hạt. |
The MMR vaccine protects against measles , mumps , and rubella . Vắc-xin MMR có tác dụng ngừa sởi , quai bị và ru-bê-la . |
Increased plasma levels in humans are found in: Salivary trauma (including anaesthetic intubation) Mumps – due to inflammation of the salivary glands Pancreatitis – because of damage to the cells that produce amylase Renal failure – due to reduced excretion Total amylase readings of over 10 times the upper limit of normal (ULN) are suggestive of pancreatitis. Nồng độ trong huyết tương tăng lên ở con người được tìm thấy trong: Chấn thương tuyến nước bọt (bao gồm cả đặt nội khí quản gây mê) Quai bị - do tình trạng viêm các tuyến nước bọt Viêm tụy - bởi vì tổn hại đến các tế bào sản xuất amylase Suy thận do bài tiết giảm Tổng số amylasetăng trên giới hạn trên 10 lần của giới hạn trên bình thường (ULN) là gợi ý của viêm tụy. |
You had mumps and measles and you had your appendix out. Cô từng bị bệnh quai bị và bệnh sởi và cô đã từng cắt ruột thừa. |
As you leave your first appointment , your health care provider will probably send you for a blood test to find out whether you are immunized against varicella , measles , mumps , and rubella , as well as to determine your blood type and Rh factor . Khi bạn khám thai lần đầu tiên xong , bác sĩ sẽ có thể cho bạn làm xét nghiệm máu để phát hiện xem bạn có được gây miễn dịch với bệnh thuỷ đậu , sởi , quai bị , và sởi ru-bê-la chưa , đồng thời để xác định nhóm máu của bạn và nhân tố Rh . |
If only pancreatic amylase is measured, an increase will not be noted with mumps or other salivary gland trauma. Nếu chỉ đo amylase tụy có tăng sẽ không thể phân biệt với quai bị hoặc chấn thương tuyến nước bọt khác. |
Successful vaccines against yellow fever, measles, mumps, and rubella are made from weakened viruses. Những thuốc chủng ngừa hữu hiệu chống lại sốt vàng, bệnh sởi, quai bị và bệnh ban đào được chế tạo từ vi khuẩn đã bị làm yếu đi. |
Remember the measles were fifteen, the mumps were five. R0 của sởi là 15, R0 của quai bị là 5. |
The mumps. Quai bị. |
* MMR : Measles , mumps , and rubella vaccine * MMR : Vắc-xin ngừa sởi , quai bị , và sởi ru-bê-la |
The vaccine is usually given to children at 12-15 months of age as part of the scheduled measles-mumps-rubella ( MMR ) immunization . Vắc-xin thường được tiêm cho trẻ vào lúc 12-15 tháng tuổi như là một phần trong phác đồ chủng ngừa sởi - quai bị - ru-bê-la ( MMR ) . |
According to this message, a crazy old lady relative of Limbani had a vision that he'd risen from the dead and it spread through the tribe like... the mumps. Theo thông điệp này, một bà già điên khùng họ hàng của Limbani đã mơ thấy ổng sống lại và chuyện này lan truyền trong dòng họ như... bệnh quai bị. |
For the mumps, right?, we need one over one- fifth. Với quai bị ta sẽ cần 1- 1/ 5. |
Are the mumps serious? Bệnh quai bị có nguy hiểm không? |
A mumps vaccine was first licensed in 1948; however, it only had short term effectiveness. Một loại vắc xin phòng quai bị được cấp phép lần đầu vào 1948; tuy nhiên, nó chỉ có hiệu quả ngắn hạn. |
1 . Attenuated ( weakened ) live viruses are used in some vaccines such as in the measles , mumps , and rubella ( MMR ) vaccine . 1 . Vi-rút còn sống nhưng đã bị làm yếu đi được dùng trong một số loại vắc-xin như vắc-xin sởi , ru-bê-la và quai bị . |
Mumps is another childhood illness that was very common before a vaccine was developed . Quai bị là một chứng bệnh khác rất thường thấy ở trẻ nhỏ trước khi vắc-xin ra đời . |
A standard childhood vaccine called MMR protects against measles , mumps , and rubella . Vắc-xin tiêm phòng chuẩn cho trẻ có tên là MMR , có thể giúp ngừa sởi , quai bị và ru-bê-la . |
MMR ( measles , mumps , rubella ) MMR ( sởi , quai bị , ru-bê-la ) |
1 . Attenuated live viruses are used in some vaccines such as in the measles , mumps , and rubella vaccine . 1 . Vi-rút còn sống đã làm yếu được dùng trong một số loại vắc-xin như vắc-xin sởi , ru-bê-la và quai bị . |
Measles , mumps , and rubella are infections that can lead to significant illness . Sởi , quai bị và ru-bê-la là những bệnh lây nhiễm có thể gây bệnh nghiêm trọng . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mumps trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mumps
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.