much obliged trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ much obliged trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ much obliged trong Tiếng Anh.
Từ much obliged trong Tiếng Anh có nghĩa là cám ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ much obliged
cám ơninterjection I'm much obliged to you. Ta hết sức cám ơn ngài đó. |
Xem thêm ví dụ
Much obliged. rất biết ơn. |
Much obliged. But I'd take a warm gin over ice anytime, mister. Rất biết ơn, nhưng tôi sẵn sàng uống gin nóng thay vì lạnh, thưa ông. |
Much obliged, Marshal. Rất biết ơn, Cảnh sát trưởng. |
Much obliged, sir. Rất biết ơn ngài. |
Much obliged. Nghe có lý hơn đấy. |
Much obliged Nghe có lý hơn đấy |
Much obliged! Cám ơn ông! |
We're very much obliged to you, sergeant. Chúng tôi rất biết ơn anh, Trung sĩ. |
Oh, well, we're much obliged. Rất lấy làm cảm kích. |
Much obliged, Granny. Rất biết ơn, Bà ngoại. |
Much obliged. Rất biết ơn. |
Much obliged. Thứ lỗi! |
I'm much obliged to you, I'm sure. Tôi chắc mình đang bị bắt buộc đấy |
During the original discussions following discovery, Maskelyne asked Herschel to "do the astronomical world the faver to give a name to your planet, which is entirely your own, which we are so much obliged to you for the discovery of". Maskelyne hỏi Herschel "liệu cộng đồng các nhà thiên văn có thể gọi một tên gọi nào đó cho hành tinh của ngài, mà ngài có thể tự đặt tên cho nó, chúng tôi hoàn toàn thừa nhận công lao khám phá ra của ngài." |
Caring for other Scriptural responsibilities, including family obligations, may consume much of our time and energy. Việc chăm lo những trách nhiệm dựa trên Kinh-thánh, kể cả những bổn phận gia đình, có thể chiếm mất nhiều thì giờ và năng lực của chúng ta (I Ti-mô-thê 5:4, 8). |
Nor can we forsake family obligations that require much of our time. Vả lại, chúng ta cũng không thể bỏ bê những trách nhiệm gia đình cần đến nhiều thì giờ của chúng ta. |
Because of our lowly position in relation to Jehovah, these obligations are logically much greater than they would be in a human friendship. Bởi lẽ địa vị của chúng ta là thấp so với Đức Giê-hô-va, điều hợp lý là các nhiệm vụ này cao cả hơn nhiệm vụ trong tình bạn giữa loài người. |
It means that we love God so much that we hand ownership of ourselves over to him, as when an Israelite in Bible times loved his master so much that he obligated himself to him permanently as a slave. Điều này có nghĩa yêu mến Đức Chúa Trời đến mức chúng ta để Ngài làm chủ đời mình, giống như một người Y-sơ-ra-ên thời Kinh Thánh yêu mến chủ đến nỗi tự nguyện làm tôi tớ phục dịch chủ suốt đời. |
“The obligation to serve God lies much higher than the mere fact that the day is most over. . . . “Bổn phận phụng sự Đức Chúa Trời không phải là chỉ vì ngày của Chúa sắp qua đi, mà còn sâu xa hơn thế nữa... |
Andrew says: “I’ve learned that working too much and taking on too many social obligations can be dangerous to a marriage. Anh nói: “Tôi nhận ra là lao đầu vào công việc và có quá nhiều mối giao tiếp có thể gây nguy hại cho hôn nhân. |
Much obliged, miss. Cám ơn cô. |
Much obliged, ma'am. Rất cảm ơn, thưa cô. |
Our House is much obliged to you. Môn phái chúng tôi cảm tạ các hạ nhiều lắm |
Much obliged. ồ, không cần đâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ much obliged trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới much obliged
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.