mower trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mower trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mower trong Tiếng Anh.
Từ mower trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy cắt, máy gặt, người cắt cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mower
máy cắtnoun This lawn mower runs on gasoline. Cái máy cắt cỏ này chạy bằng xăng. |
máy gặtnoun |
người cắt cỏnoun |
Xem thêm ví dụ
There is the additional hazard with these machines of accidentally mowing over the power cable, which stops the mower and may put users at risk of receiving a dangerous electric shock. Có nguy hiểm bổ sung với các máy vô tình cắt qua cáp điện, mà dừng lại các máy cắt và có thể đưa người sử dụng có nguy cơ nhận được một cú sốc điện gây nguy hiểm. |
So when the lawn mower or the cow’s teeth cut away the tip, grass keeps growing, whereas many other plants stop. Vì vậy khi máy xén cỏ hoặc răng bò ngắt đứt ngọn, cây cỏ vẫn tiếp tục lớn lên, trong khi nhiều cây khác chết đi. |
Kut Kwick replaced the saw blade of the "Pulp Saw" with a double-edged blade and a cutter deck, converting the "Pulp Saw" into the first ever out-front rotary mower. Kut Kwick thay thế lưỡi cưa của "Pulp Saw" với một con dao hai lưỡi và một cỗ máy cắt, chuyển đổi "Pulp Saw" vào máy cắt quay được đưa ra phía trước đầu tiên. |
Both are relatively quiet, typically producing less than 75 decibels, while a gasoline lawn mower can be 95 decibels or more. Cả hai đều là tương đối yên tĩnh, thường sản xuất dưới 75 decibel, trong khi một máy cắt cỏ xăng có thể lớn như 95 decibel trở lên. |
The new company, Victa Mowers Pty Ltd, was incorporated on 13 February 1953. Công ty mới:Victa Mowers Pty Ltd được thành lập vào ngày 13 tháng 2 năm 1953. |
In the toolshed, taped to the lawn mower blade. Trong hộp dụng cụ, trong máy cắt cỏ |
Your ass is grass, and I'm a lawn mower, Colton! Mông mày như cỏ xanh, còn tao là thợ gặt đây, Colton! |
Brought the mower back. Tôi mang trả máy cắt cỏ. |
I wanna ride off on a lawn mower with Patrick Dempsey. Tôi muốn ngồi trên máy cắt cỏ với Patrick Dempsey. |
When Finn met Moe he was repairing outboards and lawn mowers during the brief intervals he wasn't getting fired. Khi Finn gặp Moe anh ta đang làm công việc sửa vỏ tàu và cắt vải buồm trong thời gian ngắn anh ta không bị đuổi. |
In the United States, over 12,000 people per year are hospitalized as a result of lawn mower accidents. Tại Hoa Kỳ, hơn 12.000 người mỗi năm phải nhập viện do hậu quả của tai nạn máy cắt cỏ. |
Yeah, this Dominican fella came around here this morning with a push mower. Phải, gã người Dominica này tới đây sáng nay với một cái máy cắt cỏ đẩy tay. |
Exceeding this time-frame will introduce harmful varnishes, etc. into equipment designed to operate with these products, i.e. a gasoline lawn mower that has not been properly winterized could incur damage that will prevent use in the spring, and require expensive servicing to the carburetor. Vượt quá khung thời gian này sẽ giới thiệu vecni có hại , v.v. vào thiết bị được thiết kế để hoạt động với các sản phẩm này, tức là máy cắt cỏ chạy xăng chưa được đông đúng cách có thể phải chịu thiệt hại sẽ ngăn chặn việc sử dụng vào mùa xuân và đòi hỏi phải bảo dưỡng đắt tiền cho bộ chế hòa khí. |
I also found a push mower. Tìm được cả máy cắt cỏ nữa. |
Ah, so, you're here to put all my clothes Beside lawn mowers and shotguns all across America. Ra là cô đến đây để đặt toàn bộ áo quần hãng tôi bên cạnh máy xén cỏ và súng săn trên toàn nước Mỹ. |
This lawn mower runs on gasoline. Cái máy cắt cỏ này chạy bằng xăng. |
One case of severe fear of frogs has been described in Journal of Behavior Therapy and Experimental Psychiatry in 1983: a woman developed an extreme fear of frogs after a traumatic incident in which her lawn mower ran over a group of frogs and killed them. Một trường hợp lo sợ nghiêm trọng về ếch đã được mô tả trong Tạp chí Trị liệu Hành vi và Tâm thần Thực nghiệm năm 1983: một phụ nữ đã tiến triển một nỗi sợ hãi khủng khiếp đối với ếch sau một sự cố đau thương khi mà máy cắt cỏ chạy qua một nhóm ếch và giết chết chúng. |
Inventions and discoveries of the English include: the jet engine, the first industrial spinning machine, the first computer and the first modern computer, the World Wide Web along with HTML, the first successful human blood transfusion, the motorised vacuum cleaner, the lawn mower, the seat belt, the hovercraft, the electric motor, steam engines, and theories such as the Darwinian theory of evolution and atomic theory. Phát minh và khám phá của người Anh còn có động cơ phản lực, máy xe sợi công nghiệp đầu tiên, máy tính đầu tiên và máy tính hiện đại đầu tiên, World Wide Web cùng với HTML, truyền máu người thành công đầu tiên, máy hút bụi cơ giới hoá, máy cắt cỏ, dây thắt an toàn, tàu đệm khí, động cơ điện, động cơ hơi nước, và các thuyết như thuyết Darwin về tiến hoá và thuyết nguyên tử . |
Lawn mower! Máy cắt cỏ! |
Cordless mowers have the maneuverability of a gasoline-powered mower and the environmental friendliness of a corded electric mower, but they are more expensive and come in fewer models (particularly the self-propelling type) than either. Máy cắt không dây có khả năng cơ động của một máy cắt chạy bằng xăng và thân thiện với môi trường của một máy cắt dây điện, nhưng đắt hơn và có trong mô hình ít hơn (đặc biệt là tự hành) hơn cả. |
Batteries can be in the interior of the lawn mower or on the outside. Pin có thể được đặt trong nội thất của máy cắt cỏ hoặc ở bên ngoài. |
The first Victa mowers were made at Mortlake, an inner suburb of Sydney, by local resident Mervyn Victor Richardson. Các máy cắt Victa đầu tiên được thực hiện tại Mortlake, bên trong một khu ngoại ô của Sydney, bởi người dân địa phương Mervyn Victor Richardson. |
The American Academy of Pediatrics recommends that children be at least 12 years old before they are allowed to use a walk-behind lawn mower and at least 16 years of age before using a riding mower. Học viện Nhi khoa Mỹ khuyến cáo rằng trẻ em có ít nhất 12 tuổi trước khi họ được phép hoạt động đi bộ phía sau máy cắt và ít nhất 16 tuổi trước khi vận hành máy cắt cỏ cưỡi. |
Returning the mower. Trả máy cắt cỏ. |
A 2001 study showed that some mowers produce the same amount of pollution (emissions other than carbon dioxide) in one hour as driving a 1992 model vehicle for 650 miles (1,050 km). Một nghiên cứu năm 2001 cho thấy một số máy cắt sản xuất cùng một lượng ô nhiễm (khí thải khác hơn là carbon dioxide) trong một giờ lái xe là một chiếc xe mô hình năm 1992 cho 650 dặm (1.050 km). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mower trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mower
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.