move along trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ move along trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ move along trong Tiếng Anh.
Từ move along trong Tiếng Anh có nghĩa là đang di chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ move along
đang di chuyểnverb A young mandrill that was moving along in the canopy had spotted us and sounded the alarm. Một con khỉ con đang di chuyển trên vòm cây đã thấy chúng tôi và báo động. |
Xem thêm ví dụ
It probably isn't the perfect vaccine, but it's moving along. Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh |
Could we move along? Chạy dọc theo được không? |
Hunters sometimes rode reindeer, sometimes moved along on wooden skis. Những người đi săn đôi khi cũng cưỡi tuần lộc, đôi khi họ di chuyển bằng ván trượt gỗ. |
Move along, Dolores. Lên đi, Dolores. |
Move along, scum! Đi nào, lũ cặn bã! |
So we move along linear routes and our mind straightens streets and perceives turns as 90-degree angles. Vì vậy, chúng di chuyển dọc theo tuyến đường tuyến tính và tâm trí của chúng ta làm thẳng những con đường và nhìn nhận các góc rẽ là 90 độ. |
First, we move along linear routes. Trước tiên, chúng ta di chuyển theo các tuyến đường thẳng. |
Okay, say a prayer, let's move along. Được rồi, vào cầu nguyện, hãy đi hàng dọc |
His eyes moved along to the last booth in the right-hand corner. Ông đưa mắt tới quầy cuối cùng ở góc bên phải. |
Move along, folks. Đi đi, mọi người. |
Nothing to see, move along. Không có gì đáng để bận tâm cả, |
Move along! Đi theo họ! |
These bones help sound move along on its journey into the inner ear . Những xương này giúp cho âm thanh đi được vào tai trong . |
36 As he moved along, they were spreading their outer garments on the road. 36 Ngài đi đến đâu họ cũng trải áo ngoài của họ trên đường. |
Move along, man. Nhanh lên đi chứ. |
You can move along. Ông đi chỗ khác đi. |
Move along. Đi hàng dọc |
Would you move along, please? Cô làm ơn đi chỗ khác được không? |
Move along, c'mon. Đi đi, nhanh nào. |
Keep moving along Chúng ta đi tiếp. |
We move along the wall, in what's called proximity operations, looking for changes in color. Chúng tôi di chuyển dọc theo bức tường, trong một quá trình được gọi là hoạt động gần, để tìm kiếm những thay đổi về màu sắc. |
And they moved along. Và họ lên đường. |
Well, I'll be moving along. Thôi, tôi đi tiếp đây. |
The player moves along a board through dice rolls, landing on different spots to activate minigames. Người chơi di chuyển dọc theo một bảng thông qua cuộn súc sắc, đưa vào các điểm khác nhau để kích hoạt minigame. |
I'd better be moving along. Thôi, tôi nên đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ move along trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới move along
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.