moisten trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moisten trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moisten trong Tiếng Anh.
Từ moisten trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm ẩm, dấp nước, thành ra ẩm ướt, ẩm ướt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moisten
làm ẩmverb If mascara dries out , don't add water or saliva to moisten it . Nếu mascara bị khô thì bạn đừng nên đổ nước hoặc nhổ nước bọt vào để làm ẩm sản phẩm . |
dấp nướcverb |
thành ra ẩm ướtverb |
ẩm ướtverb |
Xem thêm ví dụ
If I went around saying I was an emperor because some moistened bint had lobbed a scimitar at me, they'd put me away! Nếu tôi đi đó đi đây nói tôi là một hoàng đế bởi vì một cô nàng ướt nhẹp nào đó đã thảy cho tôi một thanh mã tấu, tôi sẽ bị bỏ tù ngay! |
In some cultures, instead of germinating the maize to release the starches therein, the maize is ground, moistened in the chicha maker's mouth, and formed into small balls, which are then flattened and laid out to dry. Trong một số nền văn hóa, thay vì ngô nảy mầm, họ dùng bột ngô, ngô đặt ở dưới đất, được làm ẩm bằng miệng của người làm chicha và tạo hình thành các quả bóng nhỏ, sau đó được làm dẹt và làm khô. |
If mascara dries out , don't add water or saliva to moisten it . Nếu mascara bị khô thì bạn đừng nên đổ nước hoặc nhổ nước bọt vào để làm ẩm sản phẩm . |
His majesty prefers not to be moistened. Hoàng Tử không thích bị phun ẩm đâu. |
And don't forget to moisten the grounds! Và đừng quên làm thấm cà-phê trước. |
Tears will moisten your eyes, and the warmth of the Spirit will come into your heart. Lệ sẽ hoen mi các anh chị em và sự nồng nàn của Thánh Linh sẽ đến với tâm hồn của các anh chị em. |
The surface, when moistened, pounded, smoothed, and dried, was well suited for writing. Những tấm này sau khi được ngâm ướt, nện cho mịn, rồi phơi khô, sẽ rất thích hợp để viết trên đó. |
They made walls from the red earth moistened with water and packed tightly between upright poles. Họ xây vách bằng đất đỏ ngào với nước rồi trát thật chặt giữa các trụ thẳng đứng. |
Moisten your throat. Cho thông giọng. |
When it rains , these leaves relax and trust , knowing that the water will moisten the soil below , and the roots of the great tree will absorb it , providing plenty of water for each leaf . Khi trời mưa , những chiếc là này cứ ung dung và vô tư vì biết rằng nước mưa sẽ làm ẩm đất bên dưới , và rễ của cây mẹ sẽ hấp thụ nước mưa , cung cấp nhiều nước cho mỗi chiếc lá . |
At the 500 hPa level, the air temperature averages −7 °C (18 °F) within the tropics, but air in the tropics is normally dry at this level, giving the air room to wet-bulb, or cool as it moistens, to a more favorable temperature that can then support convection. Ở mức 500 hPa, nhiệt độ không khí trung bình -7 °C (18 °F) trong vùng nhiệt đới, nhưng không khí ở vùng nhiệt đới thường khô ở mức này, cho không khí có chỗ cho bầu ướt (nhiệt độ bầu ướt), hoặc mát mẻ khi nó ẩm, đến một nhiệt độ thuận lợi hơn mà sau đó có thể hỗ trợ đối lưu. |
And this bone is peppered, as you can see, with the light shining through the skull with cavities, the sinuses, which warm and moisten the air we breathe. Và phần xương này giống muối tiêu, như chúng ta có thể thấy, ánh sáng chiếu xuyên qua hộp sọ với các hốc và các xoang, làm ấm và ẩm không khí chúng ta hít vào. |
Most seeds need enough water to moisten the seeds but not enough to soak them. Hầu hết hạt giống cần đủ lượng nước để làm ẩm chúng nhưng không làm đẫm nước. |
With his dark eyes moistened by tears, he answered with a question: “It’s true, isn’t it?” Với đôi mắt huyền rơm rướm lệ, anh đáp bằng một câu hỏi: “Phúc âm là chân chính, phải không?” |
Always moisten the grounds first. Lúc nào cũng phải để cho nó thấm trước. |
It was a voluntary offering consisting of fine flour, usually moistened with oil, with frankincense added. Đây là một của-lễ tự ý gồm có bột mịn, thường thấm với dầu, có cho thêm nhũ hương. |
The fruit bodies are tough when dry, but can revive when moistened. Thể quả của nấm trở nên cứng khi khô, nhưng có thể sống lại nếu được làm ẩm. |
Moisten a cotton ball with Listerine and dab it on your blister three times a day until the area dries out and no longer hurts , says Janet Maccaro , Ph.D. , CNC , a holistic nutritionist and certified nutrition consultant in Scottsdale , Ariz . Làm ẩm cục bông với nước sát trùng lixtơrin và phủ nhẹ lên trên vết bỏng giộp của bạn ba lần một ngày cho đến khi vùng đó khô ráo và không còn đau - tiến sĩ Janet Maccaro , chuyên viên nghiên cứu và cố vấn dinh dưỡng , ở Scottsdale , Arizona - hướng dẫn . |
Use of a commercially available electronic pH meter, in which a glass or solid-state electrode is inserted into moistened soil or a mixture (suspension) of soil and water; the pH is usually read on a digital display screen. Sử dụng máy đo pH điện tử có bán trên thị trường, trong đó điện cực ở trạng thái rắn hoặc thủy tinh được đưa vào đất ẩm hoặc hỗn hợp (huyền phù) đất và nước; độ pH thường được đọc trên màn hình hiển thị kỹ thuật số. |
Through tear-moistened eyes, I saw my young friend’s beautiful and faith-filled smile. Qua màn lệ, tôi thấy nụ cười xinh tươi và đầy đức tin của người bạn nhỏ của tôi. |
The ancient Babylonians inscribed their wedge-shaped writing on moistened tablets of clay. Người Babylon cổ đại viết các chữ hình nêm của họ trên những bảng làm bằng đất sét còn ướt. |
The plastic parts are the backsheet and polymer powder as an additional powerful absorbent (superabsorbent polymers) that turns into a gel when moistened. Những phần từ nhựa là màng đáy chống thấm (backsheet) và bột polymer như một chất hấp thụ bổ sung mạnh mẽ (các polymer siêu bám) biến thành gel khi được làm ẩm. |
Lack of confidence may also be indicated by constantly shuffling the feet, swaying the body from side to side, standing with posture that is overly rigid, slouching, frequently moistening the lips, repeatedly swallowing, and breathing in a rapid and shallow manner. Thiếu tự tin cũng được biểu hiện qua việc chân luôn xê dịch, người đong đưa bên này sang bên kia, tư thế đứng thẳng đơ như khúc gỗ, khom người xuống, liếm môi không ngớt, nuốt nước bọt luôn và thở hổn hển. |
My mothers have already moistened Belladonna for foreplay. Mẹ ta đã " làm ướt " cô ta, sẵn sàng cho thời điểm đó. |
Paints could be mixed with gum arabic as a binder and pressed into cakes, which could be moistened with water when needed. Màu vẽ được trộn với nhựa gôm Ả rập như một chất kết dính và được ép thành bánh để có thể hòa vào nước khi cần thiết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moisten trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới moisten
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.