modista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ modista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modista trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ modista trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thợ may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ modista
thợ maynoun Veré a una modista inglesa en la Plaza Vieja. Em tính tới một thợ may người Anh ở Plaza Vieja. |
Xem thêm ví dụ
Pronto vendrá a verte una modista. Thợ may sẽ sớm đến chỗ con. |
Las opciones que ofrecen estos cinco factores a los diseñadores y modistos se han multiplicado a lo largo de los años. Với thời gian, các nhà thiết kế và thợ may càng có nhiều sự lựa chọn hơn cho năm yếu tố này. |
12 Algunos piensan que la “exhibición ostentosa del medio de vida de uno” implica el lucir ropa de un modista famoso o una cantidad exagerada de joyas, como al llevar cuatro o cinco sortijas a la vez (Santiago 2:2, 3). 12 Nhiều người nghĩ rằng “sự phô bày điều mình có” nghĩa là ăn diện những kiểu áo quần thời-trang nổi tiếng hay đeo nữ-trang quá lố như là đeo bốn hay năm cái nhẫn một lúc (Gia-cơ 2:2, 3). |
Su madre fue una modista, y ella aspiró a seguir sus pasos, convirtiéndose en diseñadora de moda. Mẹ bà là một thợ may, và bà khao khát theo bước chân của mẹ mình và trở thành một nhà thiết kế thời trang. |
Veré a una modista inglesa en la Plaza Vieja. Em tính tới một thợ may người Anh ở Plaza Vieja. |
Y a los 13 tenía un trabajo en un taller de modista vendiendo ropa. Và khi 13 tuổi tôi được làm tại một hiệu may để khâu vá quần áo. |
En fin, por lo que veo los modistos de Altojardín serán muy superiores a los de Desembarco del Rey. Dù sao thì, từ những gì tôi biết, thợ may tại Highgarden sẽ giỏi hơn những người tại Vương Đô rất nhiều. |
Al caminar a la frutería o la modista recibo miradas tan penetrantes que podrían cortarme en trozos, rodaja por rodaja". Bước tới cửa hàng hoa quả hay tiệm may, tôi đều bắt gặp những ánh mắt sắc lẹm tưởng như chúng cắt tôi từng mẩu." |
También trabajé de modista para mantenerme. Tôi cũng kiếm sống bằng nghề thợ may. |
Nació en Galveston, Texas, hija de Agnes DeRouen (modista) y Lumis Albert Beyincé (obrero). Bà được sinh ra tại Galveston, Texas, con gái của Agnès (nhũ danh DeRouen) và Lumis Albert Beyincé, thuộc dòng dõi của Creole (người Mỹ gốc Phi, người Mỹ bản xứ, người Pháp). |
Olvídate de tu modista. Quên cái thằng thiết kế đần độn của cậu đi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới modista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.