modificador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ modificador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modificador trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ modificador trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ modificador
chuyểnverb |
Xem thêm ví dụ
El estándar MIL-STD-2525B y el 2525B Change 1 agregaron varios otros modificadores. Các chuẩn MIL-STD-2525B và 2525B Change 1 quy định thêm một số góc ghi chi tiết bổ sung khác. |
El humor es un modificador de juego poderoso, y, por supuesto, fue muy potente en Polonia. Hài hước cũng là yếu tố quyết định mạnh mẽ như vậy, và tất nhiên nó đã rất lớn ở Ba Lan. |
Te recomendamos que utilices una combinación de tipos de concordancia amplia (concordancia amplia y modificador de concordancia amplia) y específica (concordancia de frase y concordancia exacta) para obtener un buen volumen de tráfico de los términos valiosos. Bạn nên sử dụng tùy chọn kết hợp rộng hơn (công cụ sửa đổi đối sánh rộng và tùy chọn đối sánh rộng) và các loại đối sánh được nhắm mục tiêu nhiều hơn (đối sánh cụm từ và đối sánh chính xác) để cung cấp cho bạn lưu lượng truy cập phù hợp cho các từ hoặc cụm từ có giá trị. |
Este campo especifica tanto la orden utilizada para sintetizar textos como sus parámetros. Kmouth utliza los siguientes modificadores: %t--el texto que debe ser sintetizado %f--el nombre del archivo que contiene el texto %l--el código de idioma % %--un signo porcentual Ô này chỉ định lệnh dùng để phát âm văn bản và các tham số của nó. Mồm K biết các mặc định sau: % t--văn bản để phát âm % f--tên tập tin chứa văn bản % l--mã ngôn ngữ %%--ký hiệu phần trăm |
En este artículo se explica qué son los modificadores de concordancia amplia y cómo usarlos para que tus anuncios lleguen a más clientes relevantes. Bài viết này giải thích công cụ sửa đổi đối sánh rộng là gì và cách có thể sử dụng công cụ sửa đổi đối sánh rộng để giúp quảng cáo của bạn tiếp cận khách hàng phù hợp hơn. |
Si no, cambiaría a una disposición diferente de los modificadores y lo intentaría de nuevo. Nếu không, anh ta sẽ thay đổi cách sắp đặt khác và thử lại lần nữa. |
En este artículo se explica cómo configurar los modificadores de concordancia amplia. Bài viết này giải thích cách thiết lập công cụ sửa đổi so khớp rộng. |
Modificadores del mapa de fusión đồ sửa đổi sơ đồ trộn |
Es un modificador, trabaja aquí en los sintéticos. Anh ta là modder, làm việc ở đây về người máy. |
El modificador avanza un lugar más y, de nuevo, llegamos a una letra que forma parte del rizo. Đĩa mã hóa dịch đi một vị trí nữa và, một lần nữa, chúng ta đến chữ cái t là một bộ phận của vòng. |
Los tratamos con fármacos modificadores de los síntomas - analgésicos - que francamente no soy muy eficaces para este tipo de dolor. Chúng tôi dùng thuốc điều chỉnh-triệu chứng để chữa thuốc giảm đau thực ra mà nói thì không có hiệu lực lắm cho những cơn đau dạng này. |
La rotación del modificador es la característica más importante del diseño de Scherbius. Sự quay của đĩa mã hóa là đặc điểm quan trọng nhất trong thiết kế của Scherbius. |
Los modificadores de concordancia amplia ofrecen más control que la concordancia amplia ya que, al usarlos, los anuncios solo se muestran en las búsquedas que incluyen las palabras que se han marcado con un signo más (por ejemplo, +zapatos +rojos), o ligeras variantes de esas palabras. Cung cấp nhiều quyền kiểm soát hơn đối sánh rộng, tùy chọn công cụ sửa đổi đối sánh rộng chỉ hiển thị quảng cáo trong các lần tìm kiếm bao gồm các từ bạn đã đánh dấu bằng dấu cộng, chẳng hạn như +giày +màu đỏ hoặc các biến thể gần giống của các cụm từ có dấu cộng. |
Se puede asignar o limpiar de forma sencilla usando los dos botones. Sólo se pueden usar accesos rápidos con modificadores. Es posible tener varios accesos rápidos posibles, y se usará el primer acceso rápido disponible. Los accesos rápidos se indican usando conjuntos de accesos rápidos separados por comas. Una vez que se haya especificado el conjunto como baselista), donde la base son modificadores y la lista es una lista de teclas Một gõ tắt đơn có thể dễ dàng gán hay bỏ gán bằng việc dùng hai nút. Chỉ có gõ tắt bằng phím bổ trợ có thể hoạt động. Có thể có nhiều cách gõ tắt, và cách gõ tắt nằm đầu sẽ được dùng. Cách gõ tắt được chỉ định bằng việc dùng tập gõ tắt cách nhau bởi khoảng trắng. Một tập được chỉ định là cơ sở+(danh sách), với cơ sở là các phím bổ trợ còn danh sách là danh sách các phím. Ví dụ " Shift+Alt+ Shift+Ctrl+(ABC) " sẽ thử Shift+Alt+# trước tiên, cách kia sẽ thử Shift+Ctrl+C cuối cùng |
Mezclas los modificadores Chỉ cần kích động tính cách |
Así pues, aunque al usar un modificador de concordancia amplia se puede aumentar la relevancia de las palabras clave, también se puede reducir el tráfico esperado. Vì vậy, mặc dù việc sử dụng công cụ sửa đổi so khớp rộng có thể làm tăng mức độ liên quan của từ khóa nhưng đổi lại công cụ này có thể giảm lưu lượng truy cập dự kiến của bạn. |
Ahora, puede configurar un modificador de pujas para segmentar sus anuncios por ubicación con Google Ads Editor. Bạn hiện có thể đặt một bộ sửa đổi giá thầu để nhắm mục tiêu quảng cáo của mình theo vị trí bằng Google Ads Editor. |
Inmediatamente después, el modificador gira una vez más, hasta llegar a la posición mostrada en la Figura 34(c). Ngay sau đó, đĩa mã hóa lại quay đến vị trí ở Hình 34(c). |
Después de codificar cuatro letras más y girar cuatro posiciones más, el modificador vuelve a su orientación original. Sau khi mã hóa bốn chữ cái nữa và quay bốn vị trí nữa, đĩa mã hóa quay trở về vị trí ban đầu. |
Los tratamos con fármacos modificadores de los síntomas - analgésicos - que francamente no soy muy eficaces para este tipo de dolor. Chúng tôi dùng thuốc điều chỉnh- triệu chứng để chữa thuốc giảm đau thực ra mà nói thì không có hiệu lực lắm cho những cơn đau dạng này. |
Sólo se mueve después de que el primer modificador ha realizado una revolución completa. Nó chỉ quay sau khi đĩa thứ nhất đã hoàn tất một vòng. |
Te equivocaste de modificador. Em đã thay đổi bản thân. |
Teclas & modificadoras & Các phím điều khiển |
Puedes añadir consultas y modificadores de búsqueda para acotar aún más los resultados. Bạn có thể thêm các truy vấn tìm kiếm và phần bổ trợ để lọc kỹ các kết quả hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modificador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới modificador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.