marido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ marido trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marido
chồngnoun (esposo) Él será un buen marido. Anh ấy sẽ là một người chồng tốt. |
Xem thêm ví dụ
Pero si insistes esto es lo que yo hubiera dicho sobre los platos si yo fuera el marido de Lily. Nhưng nếu cậu nài nỉ, tớ sẽ nói về việc chén dĩa nếu tớ là chồng Lily. |
Porque ver algo sin mi marido, no puedo imaginármelo. Bởi vì tôi không thể hình dung ra chuyện đi chơi đâu đó mà không có chồng tôi. |
El traje del marido con cuernos... Người chồng mang một cặp sừng... |
Richards desempeña un papel central en la vida de su hermano menor flameante, Johnny Storm, su brillante marido Reed Richards, su amigo íntimo Ben Grimm, y sus hijos (Franklin y Valeria). Richards đóng một vai trò rất quan trọng với cậu em trai đầu nóng Johnny Storm, người chồng thông minh Reed Richards, người bạn thân Ben Grimm và hai đứa con (Franklin và Valeria). |
De hecho mi marido era sencillamente un fanático de la pesca. Thực sự thì chồng tôi đơn giản chỉ là một ngư dân cuồng tín. |
No soportaba a su ex marido. Cháu không thể chịu nổi chồng cũ của con bé. |
Vigile más a su marido. Hãy quan tâm nhiều hơn đến chồng em. |
Aunque algunas esposas pueden acompañar a sus maridos y hasta ayudar en la construcción, otras tienen hijos en edad escolar que hay que cuidar o negocios de familia que atender. Trong khi một số người vợ có thể cùng đi với chồng và thậm chí giúp đỡ trong việc xây cất, những người khác phải ở nhà lo cho con đi học hoặc coi sóc công việc kinh doanh của gia đình. |
Kati Wolf tiene marido y dos hijos. Wolf Kati có một người chồng và hai con. |
El marido es maestro de escuela. Chồng, thầy giáo. |
La Sra. Rinaldi lo identificó como el asesino de su marido. Bà Rinaldi đã xác nhận hắn là hung thủ đã giết chết chồng bả. |
Se relata que Cleómenes dudaba si casarse, porque su padre había matado al marido de Agiatis. Có một ghi chép rằng Cleomenes đã nghi ngờ về cuộc hôn nhân bởi vì cha của ông đã hành quyết chồng cũ của Agiatis. |
" ¿No es raro que mi marido de 48 años...... siempre se pierda con el coche...... de camino a casa por la carretera? " Chẳng phải rất lạ sao khi chồng tôi 48 tuổi chẳng bao giờ nhớ đường về nhà khi đang đi trên xe ô tô, trên lối đi vô nhà? |
Tienes un marido, un hogar. Một người chồng. Một mái ấm. |
Y ahora los declaro marido y mujer. Tôi tuyên bố giờ 2 người là vợ chồng. |
Es ideal para encontrar marido. Đấy là nơi để kiếm một người chồng. |
No lo reprendimos en público; en realidad, mi marido y yo dijimos muy poco. Chúng tôi không la mắng nó; thật ra, người cha kế của Alex và tôi nói rất ít. |
Esta pareja se había mantenido digna para llegar al maravilloso día cuando un hijo y una hija dejan el hogar de su juventud y se convierten en marido y mujer. Cặp vợ chồng này đã giữ cho mình được xứng đáng để đến ngày cái tuyệt vời đó khi một người con trai và một người con gái rời khỏi ngôi nhà thời niên thiếu của mình và trở thành vợ chồng. |
No debes prestar atención a las bromas de mi marido. Anh đừng để ý đến lời nói đùa của chồng ta. |
El día del segundo viaje de su marido a Inglaterra, Vilate Kimball estaba tan débil y temblaba tanto debido a las fiebres palúdicas, que no pudo hacer más que darle débilmente la mano a su marido cuando él fue a despedirse con lágrimas en los ojos. Vào ngày mà người chồng của mình ra đi lần thứ nhì đến nước Anh, Vilate Kimball rất yếu, run rẩy nhiều với cơn sốt, đến nỗi bà không thể làm gì hơn là nắm lấy tay chồng mình một cách yếu ớt khi ông nói lời từ giã trong nước mắt. |
Un marido recto es el poseedor del sacerdocio, sacerdocio que es la autoridad gobernante del hogar; pero él no es el sacerdocio, sino el poseedor del sacerdocio10. Một người chồng ngay chính là người mang chức tư tế, mà chức tư tế đó là thẩm quyền điều hành mái gia đình. |
No es un marido. Không thể làm người chồng. |
Su marido dijo que le agarró algunas veces demasiado fuerte. Chồng cô nói đôi khi anh ta túm lấy cô quá mạnh. |
Yo misma tengo un marido y un padre y dos hijos a quienes amo profundamente. Bản thân tôi có một người chồng và một người bố và hai con trai mà tôi rất mực yêu quý. |
Pero las mujeres dirán una y otra vez: "No puedo negociar un condón con mi marido. Nhưng chị em phụ nữ nhiều lần nói với tôi rằng, "Tôi không thể phó thác chuyện đeo bao cao su cho chồng tôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới marido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.