marco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ marco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Khung, Khung tranh, khung hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marco
Khungnoun El marco y los radios de esta tela de araña Khung và những đường bán kính của mạng nhện này |
Khung tranhnoun (estructura que soporta, protege y complementa una obra de arte bidimensional) y convertirlo en el marco más hermoso. biến nó thành những khung tranh tuyệt đẹp. |
khung hìnhnoun Así que fue y compró un marco de plástico para enmarcar la fotografía. Ông ta mua một cái khung hình và lồng tấm hình vào. |
Xem thêm ví dụ
TESOROS DE LA BIBLIA | MARCOS 13, 14 KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | MÁC 13, 14 |
Las marcas de tiempo son necesarias para indicar la fecha en la que se escribió la reseña y pueden incluir información sobre la fecha, la hora y la zona horaria; por ejemplo: Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ: |
" Un rayo de luz se desvaneció lanzó en medio del marco negro de las ventanas menguado y sin ningún ruido. Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn. |
Si tu hotel ha cambiado su marca recientemente, puedes actualizar el nombre de tu empresa editando la información de tu empresa. Nếu khách sạn của bạn gần đây đã đổi thương hiệu, bạn có thể cập nhật tên doanh nghiệp của mình bằng cách chỉnh sửa thông tin doanh nghiệp. |
« Modo amistoso para impresora » Si marca esta casilla, la impresióndel documento HTML se hará en blanco y negro y todo el fondo de color se transformará en blanco. La impresión será más rápida y consumirá menos tinta o toner. Si no marca la casilla, la impresión del documento HTML se hará de acuerdo con el color original tal y como usted lo ve en su aplicación. Esto puede que origine que se impriman áreas enteras de un color (o escala de grises, si usa una impresora de blanco y negro). la impresión será más lenta y usará más toner o tinta « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
Marco, ¿qué sucede? Chuyện gì vậy, Marco? |
Sí, incluso en un papel higiénico cuya marca es Gracias. Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn. |
Además, rinden culto en el templo espiritual de Dios, que, al igual que el templo de Jerusalén, es una “casa de oración para todas las naciones” (Marcos 11:17). (Hê-bơ-rơ 13:15, 16) Hơn nữa, họ thờ phượng tại đền thờ thiêng liêng của Đức Chúa Trời, là “nhà cầu-nguyện của muôn dân”, giống như đền thờ ở Giê-ru-sa-lem. |
No se necesitan nombres de usuario ni contraseñas diferentes para gestionar canales de YouTube con una cuenta de marca. Bạn không cần tên người dùng hoặc mật khẩu riêng để quản lý kênh YouTube bằng Tài khoản thương hiệu. |
En esas ocasiones sagradas y únicas en que Dios el Padre ha presentado personalmente al Hijo, Él ha dicho: “Este es mi Hijo Amado; a él oíd” (Marcos 9:7; Lucas 9:35; véanse también 3 Nefi 11:7; José Smith—Historia 1:17). Vào những dịp độc nhất vô nhị và thiêng liêng đó khi Thượng Đế Đức Chúa Cha đích thân giới thiệu Vị Nam Tử, Ngài đã phán: “Đây là Con Trai yêu quý của ta: hãy nghe lời Người” (Mác 9:7, Lu Ca 9:35, xin xem thêm 3 Nê Phi 11:7; Joseph Smith—Lịch Sử 1:17). |
De inmediato, la joven regresa a Herodes y le dice: “Quiero que ahora mismo me des la cabeza de Juan el Bautista en una bandeja” (Marcos 6:24, 25). Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25. |
Si lo piensan, las marcas están empezando a llenar los vacíos. Bạn biết đấy, bạn nghĩ về, thương hiệu đang bắt đầu lấp vào các khoảng trống. |
De ningún modo se dejará aquí piedra sobre piedra que no sea derribada” (Marcos 13:1, 2). Rồi ra sẽ không còn một hòn đá sót lại trên một hòn khác nữa: cả thảy đều đổ xuống”.—Mác 13:1, 2. |
Seleccionar esta opción si desea que todas las vistas y marcos se restauren cada vez que abra Kate Chọn nếu bạn muốn mọi ô xem và khung được khôi phục mỗi khi mở Kate |
Para que los servicios de emergencia te encuentren rápidamente, marca un número de emergencia. Để giúp những người ứng cứu đầu tiên nhanh chóng tìm thấy bạn, hãy gọi một số điện thoại khẩn cấp. |
Primera esposa, Atilia (de la que se divorció por adulterio) Porcia, casada en primer lugar con Calpurnio Bibulo y posteriormente con Marco Junio Bruto Marco Porcio Catón, muerto en la Segunda batalla de Filipo Segunda y tercera esposa: Marcia. Vợ cả, Atilia (ly dị) Porcia, đầu tiên cưới Marcus Calpurnius Bibulus, sau đó cưới Marcus Junius Brutus Marcus Porcius Cato, sau tử trận trong trận Philippi lần thứ hai Vợ thứ hai (và thứ ba), Marcia. |
b) ¿Qué es la “marca”, quiénes la tienen ahora, y qué resultado tendrá el poseerla? b) “Dấu” là gì, ai có được “dấu” đó, và có được “dấu” đó sẽ đem đến kết quả nào? |
Experimenté personalmente el cumplimiento de la promesa de Jesús: “Nadie ha dejado casa, o hermanos, o hermanas, o madre, o padre, o hijos, o campos, por causa de mí y por causa de las buenas nuevas, que no reciba el céntuplo ahora en este período de tiempo: casas, y hermanos, y hermanas, y madres” (Marcos 10:29, 30). Tôi có thể thấy tận mắt sự ứng nghiệm của lời Chúa Giê-su hứa: “Chẳng một người nào vì ta và Tin-lành từ-bỏ nhà-cửa, anh em, chị em, cha mẹ, con-cái, đất-ruộng, mà chẳng lãnh được đương bây giờ, trong đời nầy, trăm lần hơn về những nhà-cửa, anh em, chị em, mẹ con”. |
Como la marca de Caín. Giống kẻ sát nhân. |
Marco Polo debió ingeniárselas para conseguir las notas que guardaba en su casa. Chắc hẳn Marco Polo đã phải thu thập những ghi chép của mình ở nhà. |
En respuesta a esa fe nueva y aún parcial, Jesús sana al muchacho, levantándolo casi literalmente de los muertos, tal como Marcos describe el incidente5. Để đáp lại cho đức tin mới và vẫn chỉ có một phần, Chúa Giê Su chữa lành đứa bé, gần như thật sự là làm cho nó sống lại từ cõi chết, như Mác đã mô tả sự kiện này.5 |
Marco, escúchame. Marco, nghe ta này. |
El ejemplo del Salvador brinda un marco para todo lo que hacemos y Sus palabras proporcionan una guía confiable. Tấm gương của Đấng Cứu Rỗi cung cấp một khuôn mẫu cho tất cả mọi điều chúng ta làm, và lời Ngài cung cấp một sự hướng dẫn đáng tin cậy. |
Llevan la marca de la viruela. Đã có dấu vết đậu mùa trên mấy toa xe. |
John Kamen: creo que va a ser difícil la reunión con ellos pero que sin duda va a valer la pena convencer a un par de marcas grandes. John Kamen: Tôi thiết nghĩ anh sẽ khó mà thuyết phục được họ, dẫu sao nó cũng đáng để anh cố gắng thuyết phục một vài thương hiệu nổi tiếng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới marco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.