hito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biên giới, giới hạn, mốc, mục tiêu, ranh giới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hito

biên giới

(abuttal)

giới hạn

(landmark)

mốc

(landmark)

mục tiêu

(mark)

ranh giới

(border)

Xem thêm ví dụ

El Concilio de Nicea (325), en el que se trató de explicar y establecer la “divinidad” de Cristo, marcó un hito y dio un nuevo impulso a la interpretación del dogma “cristiano”.
Cố giải thích và thiết lập “thiên cách” của Đấng Christ, Giáo Hội Nghị Nicaea (năm 325 CN) là một bước ngoặt đã tạo ra sức thôi thúc mới cho việc biện giải giáo điều “đạo Đấng Christ”.
Esta novela es un hito del alto modernismo, el texto, centrado en la familia Ramsay y sus visitas a la isla de Skye en Escocia entre 1910 y 1920, hábilmente manipula el tiempo y la exploración psicológica.
Một cuốn tiểu thuyết mang tính bước ngoặt của chủ nghĩa hiện thực cao độ (high modernism), và nội dung, tập trung vào gia đình Ramsay và các chuyến thăm của họ tới đảo Isle of Skye ở Scotland trong những năm từ 1910 đến 1920, sử dụng thuần thục và khéo léo các yếu tố thời gian và yếu tố tâm lý.
Otro hito en la producción de biblias en lenguas africanas tuvo lugar en agosto de 2005.
Tháng 8 năm 2005 có một bước tiến khác trong việc xuất bản Kinh Thánh của các ngôn ngữ Châu Phi.
La asamblea de distrito de Marneuli fue un hito en la historia de los testigos de Jehová de Georgia por una razón adicional.
Hội nghị ở Marneuli còn là dấu ấn lịch sử đối với Nhân Chứng Giê-hô-va ở Georgia vì một lý do khác.
Un hito en mi vida
Một biến cố quan trọng trong đời
Derek está por ir a Los Ángeles pronto, y es un hito, ya que significa que Derek y yo cumpliremos más de 100 horas en viajes de larga distancia lo que es bastante interesante, ¿no es así, Derek?
Derek sẽ sớm đến Los Angeles, và đó chính là bước ngoặt quan trọng, bởi vì điều đó có nghĩa là tôi và Derek sẽ dành khoảng hơn 100 giờ cùng nhau trên những chuyến bay đường dài và có vẻ khá thú vị, phải không Derek?
En un hito histórico para su país, Yiruma fue el primer artista coreano en recibir una invitación para actuar en el MIDEM 2002 en Cannes, Francia.
Tháng 1 năm 2002, Yiruma trở thành nghệ sĩ dương cầm đầu tiên của Hàn Quốc được vinh dự biểu diễn trong lễ hội âm nhạc MIDEM tại Cannes - Pháp.
Tengo un sólido hito en lo que se refiere al rejuvenecimiento humano.
Tôi có một cột mốc tương ứng với sự trẻ hóa mạnh mẽ ở người.
Aquella asamblea ciertamente fue un hito en la historia teocrática del pueblo de Jehová en Gran Bretaña, y se celebró en plena segunda guerra mundial.
Hội nghị đó chắc chắn là một cột mốc trong lịch sử thần quyền của dân Đức Giê-hô-va tại Anh Quốc vì nó được tổ chức giữa Thế Chiến II.
En 2005, se logró un hito, al pasar aproximadamente 500.000 pasajeros por el aeropuerto de Saarbrücken.
Năm 2005 là năm đỉnh cao của sân bay Saarbrücken với 500.000 lượt khách thông qua.
Este verano llegué a un hito especial: cumplí 90 años.
Tôi đã đạt tới một sự kiện quan trọng vào mùa hè này—Tôi ăn mừng sinh nhật thứ 90 của mình.
UN OFICIAL del ejército romano convocó a sus parientes y amigos a una reunión que marcaría un hito en la relación de Dios con los seres humanos.
Viên đội trưởng đội binh Y-ta-li tập họp bà con và bạn bè của ông lại vào một dịp mà sau này chứng tỏ là bước ngoặt trong cách Đức Chúa Trời đối xử với nhân loại.
Un hito en la vida de un misionero es su entrevista final o “última” con el presidente de misión.
Sự kiện quan trọng trong cuộc đời của một người truyền giáo là cuộc phỏng vấn cuối cùng với vị chủ tịch phái bộ truyền giáo, hay còn gọi là cuộc phỏng vấn “ra về”.
Así que yo digo que tenemos el 50 por ciento de posibilidades de alcanzar el hito RHR, sólido rejuvenecimiento humano, dentro de 15 años desde el punto que lleguemos al sólido rejuvenecimiento del ratón.
Vì vậy tôi cho rằng ta có 50/ 50 cơ hội đến cột mốc vượt lão hóa, trong vòng 15 năm kể từ khi ta thành công trên chuột.
Su casa en West Hartford (la Edward W. Morley House) se declaró Hito Nacional Histórico en 1975.
Nhà của Morley ở West Hartford được trở thành một National Historic Landmark năm 1975.
Alcanzamos otro hito histórico en 1994 cuando se imprimió la primera publicación en kirguís.
Năm 1994 có một bước ngoặt khác là ấn phẩm của chúng ta được in trong ngôn ngữ Kyrgyztan lần đầu tiên.
“CUANDO concluya el programa, sin duda diremos: ‘Verdaderamente, esta reunión anual ha marcado un hito en la historia de la teocracia’.”
“Khi phiên họp này kết thúc, anh chị sẽ thốt lên: ‘Đây quả là phiên họp thường niên đáng nhớ trong lịch sử dân Đức Chúa Trời!’”.
La mitad de los niños de la Antigua Roma mueren antes de alcanzar la edad adulta, así que es un hito particularmente importante.
Một nửa số trẻ em ở thành Rome chết trước tuổi trưởng thành, vì thế đó là điểm mốc cực kỳ quan trọng.
El templo constituyó un hito en la arquitectura griega.
Đền thờ này là một công trình quan trọng của kiến trúc Hy Lạp.
Y un líder musulmán mencionó que la prohibición constituía “un hito histórico muy positivo”.
Một lãnh đạo Hồi giáo nói rằng ban hành lệnh cấm ấy là “một bước ngoặt và sự kiện tốt đẹp”.
Nunca tan importante como el Ducado de Benevento, el Ducado de Spoleto es, sin embargo, un hito importante en la historia del reino lombardo de Italia.
Tuy vậy nó chẳng bao giờ đóng vai trò quan trọng như Công quốc Benevento, Spoleto có một điểm khá vô danh trong lịch sử Lombard.
Y luego de un exhaustivo viaje de 6 meses, llegar al sur era un hito, que a menudo se celebraba con una canción.
Và sau chuyến đi dài 6 tháng, việc tới được Miền Nam là một điểm nhấn, thường được kỉ niệm bằng những bài hát.
Este día ha sido un hito importante en nuestro proyecto.
Ngày hôm đó là một cột mốc quan trọng trong dự án của chúng tôi.
Mi propia familia, al anticipar la celebración de este hito de mis 90 años, empezó a ayudarme a recordar y a apreciar las experiencias de mi larga vida.
Trong khi mong đợi lễ ăn mừng sinh nhật 90 này trong cuộc đời của tôi, gia đình tôi bắt đầu giúp tôi nhớ lại và biết ơn đối với những kinh nghiệm trong cuộc sống thọ của tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.