luciérnaga trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ luciérnaga trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luciérnaga trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ luciérnaga trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đom đóm, Đom đóm, Đom đóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ luciérnaga
đom đómnoun Es la luciérnaga más hermosa que jamás haya brillado. Cô ấy là nàng đom đóm đẹp nhất từng được sinh ra. |
Đom đómnoun Las luciérnagas reinventan completamente sus cuerpos al crecer. Đom đóm tạo mới hoàn toàn cơ thể khi lớn lên. |
Đom đóm
|
Xem thêm ví dụ
Por ejemplo, insertaron los genes, o instrucciones, para que una célula produzca la luciferasa y luciferina de la luciérnaga en una planta de tabaco. Ví dụ, họ đã cấy ghép gen, hay chỉ dẫn để một tế bào tạo ra luciferase và luciferin của đom đóm, vào cây thuốc lá. |
Las luciérnagas reinventan completamente sus cuerpos al crecer. Đom đóm tạo mới hoàn toàn cơ thể khi lớn lên. |
Si observan a las luciérnagas en Norteamérica, como muchas cosas norteamericanas, suelen ser operadores independientes. Nếu bạn thấy đom đóm ở Bắc Mỹ như nhiều các thứ khác ở Bắc Mỹ chúng có xu hướng vận hành một cách độc lập. |
Los científicos sostienen que las luciérnagas emiten señales luminosas para atraer a la pareja, y que la frecuencia y el ritmo de los destellos varían de una especie a otra. Các nhà khoa học nói rằng đom đóm dùng ánh sáng của chúng để thu hút những con khác giống và các loài đom đóm khác nhau phát ánh sáng theo những kiểu và nhịp độ khác nhau. |
De verdad es un río de luciérnagas. Thật sự đó là một con sông với lũ đom đóm! |
Como dije: igual que las luciérnagas. Và như tôi đã nói: thật giống với những chùm pháo hoa. |
En otro tipo de luciérnagas, los dos sexos usan destellos rápidos y brillantes para encontrar a sus parejas. Ở các loài khác, cả con đực và cái đều sử dụng ánh sáng nhấp nháy để tìm bạn tình. |
Así, por aquí, tenemos que inclinar el iPad para liberar las luciérnagas. Và thế là ở đây, bạn cần nghiêng iPad, để lấy đom đóm ra. |
¿Recuerdan la luciérnaga? Còn nhớ đom đóm chứ? |
Ella es nuestra luciérnaga. Cô ta là kẻ phóng hóa. |
Rocas puntiagudas, luciérnagas... Những hòn đá, dòng sông... |
Las luciérnagas desperdician tan poca energía en forma de calor que se ha dicho que producen “luz ideal”. Đom đóm phí rất ít năng lượng đến mức ánh sáng do chúng phát ra được gọi là “ánh sáng hoàn hảo”. |
Hace unos 150 millones de años, las primeras luciérnagas probablemente tenían este aspecto. Khoảng 150 nghìn năm trước, con đom đóm đầu tiên có lẽ giống thế này. |
Lucièrnagas que se han quedado pegadas en esa gran cosa negriazul. những con đom đóm bị mắc kẹt trong một thứ biển đen vô tận. |
¿O una luciérnaga? Còn con đom đóm? |
Las llamadas "femmes fatales" por Jim Lloyd, otro colega, son hembras que han logrado atraer a machos de otras especies de luciérnagas. Được một đồng nghiệp khác, Jim Lloyd, dịch là "người đàn bà quyến rũ" các con cái này tìm cách nhắm đến con đực khác loài. |
En todo el mundo, hay más de 2000 especies de luciérnagas, que han desarrollado muy diversas señales de cortejo, es decir, diferentes formas de encontrar y atraer parejas. Trên thế giới, có trên 2000 loài đom đóm các loài này ngày càng tiến hóa đa dạng về mặt tín hiệu sinh sản, hay nói cách khác, các hình thức để tìm và hấp dẫn bạn tình. |
Decidimos hacer encuestas de opinión entre las luciérnagas para averiguarlo. Chúng tôi đã tiến hành một số buổi biểu quyết cho đom đóm. |
Parece totalmente mágico, pero estas señales bioluminiscentes proceden de reacciones químicas cuidadosamente orquestadas que ocurren dentro de la linterna de la luciérnaga. Như là phép màu, tín hiệu phát sáng sinh học này được tạo thành từ các phản ứng hóa học xảy ra bên trong bụng đom đóm. |
Este error de la evolución, que fue descubierto por mi colega Tom Eisner, llevó a estas luciérnagas a emitir sus destellos en la noche con intenciones engañosas. Sai sót của tạo hóa này được đồng nghiệp của tôi Tom Eisner phát hiện ra, đã khiến những con đom đóm chiếu ánh sáng rực rỡ vào bầu trời với ý định bất chính. |
Esta vez para las películas de Ghibli Mi vecino Totoro, dirigida por Miyazaki, y La tumba de las luciérnagas dirigida por Takahata. Và lần này cho một tựa phim khác nữa của Ghibli là My Neighbor Totoro, được đạo diễn bởi Miyazaki, và Mộ đom đóm do Takahata đạo diễn. |
EL ÓRGANO luminoso —o linterna— de una luciérnaga del género Photuris está recubierto de escamas dispuestas de forma irregular, las cuales intensifican el brillo de la luz que produce el insecto. Đèn, tức bộ phận phát sáng, của một loại đom đóm Photuris được bao phủ bởi các vảy lởm chởm, làm cho côn trùng này phát ra ánh sáng rực rỡ hơn. |
Así, por ejemplo, una sincronización espontánea, cómo aplaude el público y de repente empiezan a aplaudir juntos, las luciérnagas brillando juntas. Ví dụ, sự đồng bộ hóa tự nhiên, cách mà các khán giả vỗ tay và bỗng nhiên bắt đầu vỗ tay cùng nhịp, những con đom đóm phát sáng cùng nhau. |
Hay muchas luciérnagas en el pantano. Có rất nhiều đom đóm trên thế giới. |
Como adicta a las luciérnagas, los últimos 20 años han sido un viaje apasionante. Là một người quan sát đom đóm, 20 năm qua quả là một chặng đường thú vị. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luciérnaga trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới luciérnaga
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.