lot number trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lot number trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lot number trong Tiếng Anh.
Từ lot number trong Tiếng Anh có nghĩa là số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lot number
sốnoun Here she is now, lot number 72, the so-called Red Violin. ... lô số 72, còn được gọi là " Vĩ Cầm Đỏ. " |
Xem thêm ví dụ
Both New York City and Jersey City have assigned the island lot numbers. Cả Thành phố New York và Thành phố Jersey đều có đặt các ô số cho hòn đảo. |
Here she is now, lot number 72, the so-called Red Violin. ... lô số 72, còn được gọi là " Vĩ Cầm Đỏ. " |
But if you look at it directly, it's just a lot of numbers and disconnected facts. Nếu mọi người nhìn trực diện, chúng đơn thuần là số liệu và dữ kiện rời rạc. |
That's a lot of numbers. Nhiều số ghê. |
Some cadastral maps show additional details, such as survey district names, unique identifying numbers for parcels, certificate of title numbers, positions of existing structures, section or lot numbers and their respective areas, adjoining and adjacent street names, selected boundary dimensions and references to prior maps. Một số bản đồ địa chính hiển thị thêm chi tiết, chẳng hạn như tên quận khảo sát, số nhận dạng duy nhất cho bưu kiện, chứng nhận số tiêu đề, vị trí của các cấu trúc hiện tại, số phần hoặc số lô và các khu vực tương ứng của chúng, tên đường liền kề và liền kề, kích thước ranh giới được chọn và tham chiếu đến bản đồ trước. |
See, I just gave you a lot of words and a lot of numbers, and this is more of a visual explanation. Đấy, tôi vừa cung cấp cho các bạn rất nhiều từ và rất nhiều số, và thêm vào đây là một giải thích minh hoạ. |
Okay, now I've given you a lot of numbers here, but they're mostly big numbers, okay, so, you know, keep that in mind. Tôi đã đưa ra cho bạn nhiều con số quá, nhưng chúng thường là những số lớn, vậy, hãy nhớ chúng. |
He knows a terrific lot of phone numbers. Ảnh biết rất nhiều số điện thoại. |
In place of the gridlike pattern of blocks found in other major cities of the world, Tokyo has numbered lots of different shapes and sizes. Tokyo không có các khu nhà bố trí theo kiểu kẻ ô như những thành phố lớn khác trên thế giới, mà có những khu đất được đánh số, thuộc đủ hình dạng và kích thước. |
But there's not a lot of science behind that number. Nhưng chẳng có mấy khoa học đằng sau con số đó |
12 Whenever a high council of the church of Christ is regularly organized, according to the foregoing pattern, it shall be the duty of the twelve councilors to cast lots by numbers, and thereby ascertain who of the twelve shall speak first, commencing with number one and so in succession to number twelve. 12 Bất cứ khi nào một hội đồng thượng phẩm của giáo hội của Đấng Ky Tô được tổ chức một cách hợp thức, theo thể cách như đã nói trên, thì bổn phận của mười hai ủy viên hội đồng phải bắt thăm để xác định xem ai trong số mười hai vị ấy là người sẽ đứng lên nói trước tiên, bắt đầu với số một, rồi cứ thế lần lượt đến số mười hai. |
"""Edict Number Twelve explains a lot.""" “Chỉ Dẫn Số Hai Mươi giải thích rất nhiều.” |
If it had gotten into a lot more urban areas, the case numbers would have been much larger. Nếu nó lan tràn vào các khu đô thị, số lượng các ca nhiễm sẽ lớn hơn rất nhiều. |
" The net number will be a lot smaller than the 30,000 ( job losses ) ," said group chief executive Stuart Gulliver . " Con số thuần này sẽ nhỏ hơn nhiều so với 30.000 ( công việc bị mất ) , " Stuart Gulliver - giám đốc điều hành nhóm cho biết . |
She has a lot of interests anyway as well as number of boyfriend Nó đã ăn chơi rất nhiều có rất nhiều bạn trai |
This would work a lot faster, princess, if I had an account number. Mọi việc sẽ nhanh hơn nếu tôi có số tài khoản, cô công chúa ạ. |
Many customers will require lot tracking via product sheets; that is, the origin, specification, and batch number of every lot of materials used, in order to effect future reproduction or identify the source of material flaws or an unacceptable quality of finished components. Nhiều khách hàng sẽ yêu cầu theo dõi rất nhiều thông qua các tờ sản phẩm; đó là, nguồn gốc, đặc điểm kỹ thuật và số lô của mỗi lô vật liệu được sử dụng, để thực hiện tái sản xuất trong tương lai hoặc xác định nguồn gốc của sai sót vật liệu hoặc chất lượng không thể chấp nhận của các thành phần. |
No, but she spent a lot of time on the phone to a blocked number. Không, nhưng cô ấy đã giành nhiều thời gian với một số điện thoại bị chặn. |
If it didn't produce a lot of this toxin, then you might find a smaller number. Nếu nó không tạo ra nhiều độc tố, thì bạn có thể tìm được số lượng ít hơn. |
Then a number of years went by, and there were a lot of rumors about bird flu. Một vài năm sau, có nhiều tin đồn về cúm gia cầm. |
Number two, it was easy to take a lot of cheap money out of the ground because oil was expensive. Hai là dễ có được lợi nhuận ở đó vì dầu rất đắt đỏ |
Lot number one. Lô hàng thứ nhất. |
As there was a lot of grass in that place, the men sat down there, about 5,000 in number. Nơi ấy có rất nhiều cỏ nên đoàn dân ngồi xuống, trong đó có khoảng 5.000 người nam. |
This is just lots and lots of cigarettes: 65,000 cigarettes, which is equal to the number of teenagers who will start smoking this month, and every month in the U.S. Chỉ là hàng lô lốc thuốc: 65 000 điếu thuốc bằng số trẻ vị thành niên bắt đầu hút thuốc trong tháng này, và mọi tháng trên nước Mỹ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lot number trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lot number
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.