lose heart trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lose heart trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lose heart trong Tiếng Anh.

Từ lose heart trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngã lòng, sờn, sờn lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lose heart

ngã lòng

verb

All of you will lose heart, O Phi·lisʹti·a!
Hỡi Phi-li-tia, ngươi sẽ ngã lòng cả thảy!

sờn

verb

sờn lòng

verb

Xem thêm ví dụ

You think they're losing heart?
Anh nghĩ chúng đang đánh mất trái tim?
The ugly duckling did not lose heart , however , and kept on making inquiries .
Tuy nhiên , vịt con xấu xí vẫn không nản lòng và cứ tiếp tục lân la hỏi .
If you’re a parent of older children, don’t lose heart.
Nếu bạn là cha mẹ của những đứa trẻ lớn hơn cũng đừng xao động.
Madam President, we're losing ground, because the people are losing heart.
Bà thống đốc, chúng ta đang thất thế, do nhân dân mất niềm tin.
He does not lose heart, however, for he is determined to “show a waiting attitude” for Jehovah.
Tuy vậy, ông không nản lòng vì ông nhất quyết “chờ-đợi” Đức Giê-hô-va.
Do not lose heart, though.
Tuy nhiên, xin chớ nản lòng.
Then do not lose heart.
Nếu có, đừng nản lòng.
They despair, lose heart, courage, faith, hope, and power to try again—everything.
Họ tuyệt vọng, đánh mất chí khí, lòng can đảm, niềm tin, hy vọng và sức mạnh để tiếp tục nỗ lực, tất cả mọi thứ.
Don't lose heart.
Đệ đừng nản lòng.
+ He should return to his house, so that he may not cause his brothers to lose heart as he has.’
+ Hãy trở về nhà để không làm anh em mình nản lòng giống như mình’.
*+ 8 Although my brothers who went up with me caused the people to lose heart,* I followed Jehovah my God wholeheartedly.
+ 8 Dù các anh em đi cùng tôi đã làm dân chúng nản lòng* nhưng tôi đã hết lòng theo Đức Giê-hô-va.
Because of that hope, our dear friends who fall sick and sense that they are going to die do not lose heart.
Nhờ có hy vọng này nên anh em nào của chúng ta bị bệnh nặng và có linh cảm sắp phải chết cũng không bị chán nản quá đỗi.
At one point, the battle became so pitched that Pyrrhus—realizing that if he were to fall in combat, his soldiers would lose heart and run—switched armor with one of his bodyguards.
Tại một điểm, trận chiến đang ở giai đoạn cao độ mà Pyrros - nhận ra rằng nếu ông ta hi sinh trong chiến đấu, binh lính của ông sẽ mất tinh thần và vì lý do đó - ông đổi giáp với một trong những người bạn của ông.
She ended up losing her heart.
Cuối cùng con bé mất trái tim.
He's losing his heart and needs our care.
Ngài ấy đang dần đánh mất mình và cần chúng ta chăm sóc.
I'm gonna lose this heart, right?
Em sẽ mất trái tim này sao?
So, yes, you can lose weight, but your heart isn't happy.
Nên, vâng, bạn có thể giảm cân, nhưng tim bạn không sung sướng gì.
Mate If you choose to lock your heart away, you'll lose her for certain.
Nếu cậu cứ đóng trái tim mình lại như thế, mất cô ta là điều chắc chắn.
How could he know that he was not losing himself ever deeper in the heart of the continent?
Làm sao ông có thể biết mình đang không biến mất mỗi ngày một sâu hơn giữa lòng một lục địa?
The way to get the love of God into our hearts is simple, as is the way to lose the feeling of that love in our hearts.
Muốn có được tình yêu thương của Thượng Đế vào lòng mình thì rất đơn giản, giống như là cách để đánh mất cảm giác về tình yêu thương đó trong lòng chúng ta.
It is hoped that losing such association will touch the parents’ hearts, as it did Margaret’s.
Hy vọng rằng mất đi sự giao thiệp ấy sẽ làm cha mẹ của chị này động lòng, giống như chị Margaret vậy.
7 Unless we take the opening words of Psalm 1 to heart, we could lose the spirituality we have acquired through a study of the Scriptures.
7 Nếu không ghi vào lòng những lời mở đầu của bài Thi-thiên số 1, chúng ta có thể mất đi thiêng liêng tính mà mình đã thu thập được qua sự học hỏi Kinh Thánh.
Lady, you must not lose heart.
Tiểu thư, cô không được nản lòng.
Do not lose heart
Đừng mất lòng tin.
" So we do not lose heart.
" Bởi vậy chúng ta không đánh mất trái tim.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lose heart trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.