loaves trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loaves trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loaves trong Tiếng Anh.
Từ loaves trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắp cuộn, chơi rong, cuộn thành bắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loaves
bắp cuộnnoun |
chơi rongnoun |
cuộn thành bắpnoun |
Xem thêm ví dụ
Three loaves of bread, please. Làm ơn cho ba ổ bánh mì. |
The day after Jesus miraculously fed the 5,000 in Galilee with only “five barley loaves, and two small fishes,”1 He spoke to the people again in Capernaum. Một ngày sau khi Chúa Giê Su đã làm phép lạ cho 5.000 người ăn ở xứ Ga Li Lê chỉ với “năm cái bánh mạch nha và hai con cá,”1 Ngài ngỏ lời cùng dân chúng một lần nữa ở Ca Bê Na Um. |
26 Jesus answered them: “Most truly I say to you, you are looking for me, not because you saw signs, but because you ate from the loaves and were satisfied. 26 Chúa Giê-su trả lời: “Quả thật, quả thật, tôi nói với anh em, anh em tìm tôi không phải vì đã thấy dấu lạ mà vì được ăn bánh no nê. |
The loaves’ being leavened showed that anointed Christians would still have the leaven of inherited sin. Hai ổ bánh có men cho thấy các tín đồ được xức dầu vẫn còn mang men tội lỗi di truyền. |
Get three measures* of fine flour, knead the dough, and make loaves of bread.” Hãy lấy ba đấu* bột mịn, nhào bột và làm mấy chiếc bánh”. |
An offering of wheat loaves, on the other hand, was presented during the Festival of Weeks, or Pentecost, in May. —Leviticus 23:10, 11, 15-17. Còn những ổ bánh mì được dùng làm lễ vật trong kỳ Lễ Các Tuần (Lễ Ngũ Tuần) vào tháng 5.—Lê-vi Ký 23:10, 11, 15-17. |
Since barley was considered to be inferior to wheat, Augustine concluded that the five loaves must represent the five books of Moses (the inferior “barley” representing the supposed inferiority of the “Old Testament”). Vì lúa mạch được xem là kém hơn lúa mì nên Augustine kết luận rằng năm ổ bánh hẳn tượng trưng cho năm sách của Môi-se. Điều này có nghĩa là “Cựu ước” không bằng “Tân ước”. |
3 Go on from there until you come to the big tree of Taʹbor, where you will meet three men going up to the true God at Bethʹel,+ one carrying three young goats, one carrying three loaves of bread, and one carrying a large jar of wine. 3 Hãy đi tiếp cho tới khi anh đến chỗ cái cây to lớn của Tha-bô, tại đó anh sẽ gặp ba người đang lên Bê-tên để thờ phượng Đức Chúa Trời,+ một người mang ba con dê con, một người mang ba cái bánh, người còn lại mang một vò rượu nho lớn. |
13 So they gathered them together and filled 12 baskets with fragments left over by those who had eaten from the five barley loaves. 13 Họ gom lại những miếng bánh thừa từ năm cái bánh lúa mạch mà người ta đã ăn, được 12 giỏ đầy. |
Along with commonplace bunnies, icicles, and round loaves of bread, decorations in the shape of sickles, hammers, and tractors were released. Bên cạnh những chú thỏ con, dây kim tuyến và các ổ bánh mì tròn truyền thống là những vật trang trí hình liềm, búa và máy cày. |
+ 7 So they began to reason among themselves, saying: “We did not take any loaves along.” + 7 Vì thế họ nói với nhau: “Chúng ta không mang bánh theo”. |
1] The high priest offered two symbolic loaves to Jehovah on that day. 1] Vào ngày ấy, thầy tế lễ thượng phẩm dâng cho Đức Giê-hô-va hai ổ bánh có men tại đền thờ. |
And at the start of Jesus’ earthly ministry, Satan challenged Christ by saying: “If you are a son of God, tell these stones to become loaves of bread.” Khi Chúa Giê-su bắt đầu thi hành thánh chức, Sa-tan đã thách thức ngài: “Nếu ngươi phải là Con Đức Chúa Trời, thì hãy khiến đá nầy trở nên bánh đi”. |
Then they would boil it in cooking pots or make it into round loaves,+ and it tasted like an oiled sweet cake. Sau đó, họ luộc chúng trong nồi hoặc làm thành những cái bánh tròn,+ vị của nó giống như bánh ngọt có dầu. |
In this fruitful garden Jesus fed five thousand people with five loaves of bread and two fish. Và đây là cánh đồng mà Chúa đã cho dân chúng ăn bằng 5 chiếc bánh và hai con cá. |
On one occasion after teaching His doctrine, He had compassion on the people and performed the miracle of multiplying the loaves of bread and fish and feeding the multitude, revealing to us His character of compassion and service. Vào một dịp nọ sau khi giảng dạy giáo lý của Ngài, Ngài đã có lòng trắc ẩn đối với những người dân và thực hiện phép lạ về việc làm gia tăng gấp bội số bánh và cá để cho đám đông ăn, điều này cho chúng ta biết về đặc tính có lòng trắc ẩn và sự phục vụ của Ngài. |
We distribute 100,000 loaves of bread every month... goat milk and yak meat when the Great Khan's herds are fat. Chúng ta phân phát 100,000 ổ bánh mì mỗi tháng... Sữa dê và thịt bò dưới sự chăn nuôi của Khả Hãn đều rất tốt. |
Rather than all of this being according to a formal ritual or rigid procedure, the number of loaves or cups and the way they are passed is arranged in accord with the local situation. Làm những điều nầy không phải theo thể thức nghi lễ cứng rắn, nhưng tùy hội-thánh địa phương chỉ định về số bánh và chén cùng cách thức rượu, bánh được chuyền tùy theo hoàn cảnh địa phương. |
+ 10 Or the seven loaves in the case of the 4,000 and how many large baskets* you took up? + 10 Hoặc bảy cái bánh cho 4.000 người và bao nhiêu giỏ lớn bánh thừa anh em đã gom lại? |
“And he took the seven loaves and the fishes, and gave thanks, and brake them, and gave to his disciples, and the disciples to the multitude.” “Đoạn Ngài lấy bảy cái bánh và cá; tạ ơn rồi, bẻ bánh ra đưa cho môn đồ, môn đồ phân phát cho dân chúng.” |
He Multiplies Loaves and Warns About Leaven Ngài hóa bánh ra nhiều và cảnh báo về men |
To better understand “arms of safety” it is important to remember that the Savior used tangible things, such as coins, seeds, sheep, loaves, fishes, and body parts to teach gospel principles. Để hiểu rõ hơn về “vòng tay an toàn” thì điều quan trọng là phải nhớ rằng Đấng Cứu Rỗi đã sử dụng những vật hữu hình, như đồng tiền, hạt giống, con chiên, ổ bánh, cá, và các chi thể để giảng dạy các nguyên tắc phúc âm. |
A SHORT WHILE LATER, Maryam and her mother brought two steaming bowls of vegetable shorwa and two loaves of bread. Một lát sau, Maryam và bà mẹ đem hai bát rau nấu shorwa nghi ngút khói và hai ổ bánh mì ra. |
Realizing the need, Jesus asked Philip, who was from that area: “Where shall we buy loaves for these to eat?” —John 6:1-5. Chúa Giê-su thấy nhu cầu của họ và hỏi Phi-líp, người đến từ vùng đó: “Chúng ta sẽ mua bánh ở đâu, để cho dân nầy có mà ăn?”.—Giăng 6:1-5. |
“And Jesus saith unto them, How many loaves have ye? “Ngài phán hỏi môn đồ rằng: Các ngươi có mấy cái bánh? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loaves trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới loaves
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.