listener trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ listener trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ listener trong Tiếng Anh.
Từ listener trong Tiếng Anh có các nghĩa là thính giả, khán thính giả, người lắng nghe, người nghe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ listener
thính giảnoun Not being the musicians — the listeners, right? Không phải nhạc sĩ, mà là thính giả nhỉ? |
khán thính giảnoun We ask the public to listen very carefully to the following description. Chúng tôi xin khán thính giả nghe cẩn thận mô tả sau đây. |
người lắng nghenoun So, let's talk about listening and how to be a good listener. Nên hãy cùng nói về việc lắng nghe và làm sao thành một người lắng nghe giỏi. |
người nghenoun The listeners had already begun to yawn. Những người nghe đã bắt đầu ngáp. |
Xem thêm ví dụ
18 After you deliver your talk, listen carefully to the oral counsel offered. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
“It is a humbling experience to come here and spend time listening to instruction,” Brother Swingle said, adding: “You go away from here much better equipped to magnify Jehovah.” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
Millions of listeners and viewers worldwide enjoy the Mormon Channel, which is broadcast in English and Spanish 24 hours a day, seven days a week, from Temple Square in Salt Lake City, Utah, USA. Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ. |
Kim, listen. Kim, con nghe này. |
The first is that the babies are listening intently to us, and they're taking statistics as they listen to us talk -- they're taking statistics. Thứ nhất, những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta, vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu. |
His military experience was notable for his willingness to listen to his generals and adapt to circumstances. Kinh nghiệm quân sự của ông đáng chú ý ở điểm là ông sẵn lòng lắng nghe các tướng của mình cũng như khả năng thích ứng với hoàn cảnh. |
Listening to his Father brought Jesus great joy. Vâng theo Cha ngài đem lại cho Chúa Giê-su sự vui mừng lớn. |
Listen, maybe you need to give it a few hours. Oliver, có lẽ cậu nên nghỉ vài giờ. |
Listen for it. Lắng nghe nó. |
Listen, obey, and be blessed. tâm hồn thư thái, bao phước lành. |
I'd rather listen to a drunk than him. Tôi thà nghe một anh bợm còn hơn nghe ổng. |
Listen to God —How to Use It Lắng nghe Đức Chúa Trời —Cách sử dụng |
Will you listen to that language? Cô sẽ nghe ngôn ngữ đó chứ? |
All right, listen, keep me here, but let the students go. Được rồi, nghe này, tôi ở lại cho bọn trẻ đi đi |
Jehovah is so great and powerful, yet he listens to our prayers! Đức Giê-hô-va rất cao cả và đầy quyền lực, tuy vậy ngài nghe lời cầu nguyện của chúng ta! |
Listeners were encouraged to read the Bible carefully, taking the time to visualize Scriptural accounts and to associate new points with things already learned. Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
(Romans 10:2) They decided for themselves how to worship God instead of listening to what he said. Họ đã tự mình quyết định cách thờ phượng Đức Chúa Trời thay vì làm theo điều Ngài dạy. |
So I listened to the most literal translation of that and I just did it, already. Bố đã nghe theo cách giải thích thông thường nhất của câu đó, và cứ thế làm. |
Next time your daughter calls the Vigilante, we'll be able to listen to every word. Nếu con gái anh liên lạc với gã tư hình lần tới, ta sẽ nghe được từng lời. |
Are you listening? Anh có nghe không? |
It can be scary to listen to adults in the house yell , fight , or break things . Nghe người lớn trong nhà la lối , ẩu đả nhau , hoặc làm vỡ nhiều thứ có thể rất hãi sợ . |
Most Zimbabweans have deep respect for the Bible and will often insist that during Scriptural discussions, their children sit and listen. Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh. |
Again, no one would listen. Một lần nữa, không một ai chịu lắng nghe. |
Abraham listened to the suggestions of those under his authority. Áp-ra-ham lắng nghe lời đề nghị của người ít quyền hạn hơn. |
Listen to me. Nghe tôi đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ listener trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới listener
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.