lembrete trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lembrete trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lembrete trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lembrete trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là lời nhắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lembrete
lời nhắcnoun Hoje, sinto imensa gratidão por esses lembretes repetidos. Ngày nay, tôi rất biết ơn những lời nhắc nhở được lặp đi lặp lại đó. |
Xem thêm ví dụ
Talvez não precisemos dos dados, mas precisamos de lembretes. Có lẽ chúng ta không cần lắm dữ liệu, nhưng chúng ta cần thứ gì đó để nhắc nhớ. |
Ela mencionou o incidente em seu discurso de vitória, dizendo que o mesmo "irritou muitas pessoas de Taiwan, independentemente da sua filiação política" e que "serve como um lembrete constante sobre a importância da força e unidade para aqueles que estão fora das nossas fronteiras." Bà cũng đã đề cập đến sự việc này trong bài phát biểu chiến thắng, nói rằng điều này đã "chọc tức nhiều người Đài Loan, bất kể đảng phái chính trị của họ" và sẽ "dùng nó như là một lời nhắc nhở liên tục (cho bà) về tầm quan trọng của sức mạnh đại đoàn kết (Đài Loan) đối với những người bên ngoài biên giới. |
No entanto, visto que a desonestidade é tão comum neste mundo pecaminoso, os cristãos precisam do seguinte lembrete: “Falai a verdade, cada um de vós com o seu próximo . . . Tuy nhiên, vì sự bất lương quá phổ thông trong thế gian tội lỗi này, tín đồ đấng Christ cần sự nhắc nhở này: “Mỗi người trong anh em... hãy nói thật với kẻ lân-cận mình... |
Para alterar um lembrete, clique no horário ou local do lembrete na parte inferior da nota. Để thay đổi lời nhắc của bạn, nhấp vào thời gian hoặc địa điểm lời nhắc ở cuối ghi chú. |
Um belo edifício ou um lembrete sagrado de suas esperanças e seus sonhos? Có phải là một tòa nhà xinh đẹp hay là một điều nhắc nhở thiêng liêng về hy vọng và ước mơ của họ? |
O superintendente da escola também deve prestar atenção a outros lembretes ou sugestões do livro que o ajudem a avaliar rapidamente se a apresentação foi eficaz e explanada de modo lógico. Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng. |
(2 Timóteo 3:1) Os lembretes da série nos ajudarão a não cairmos nas “maquinações do Diabo”. (2 Ti-mô-thê 3:1) Lời nhắc nhở trong đó giúp chúng em tránh trở thành nạn nhân cho “mưu-kế của ma-quỉ”. |
Se você usa marcadores, grupos ou lembretes no Inbox, veja o que pode fazer no Gmail: Nếu đã sử dụng ghim, nhóm hoặc lời nhắc trong Inbox, thì bạn cũng có thể làm những điều sau trong Gmail: |
Outros requerem repetidos lembretes, ao passo que há os que talvez precisem de uma persuasão mais forte. Một số đứa khác cần được nhắc nhở nhiều lần, và cũng có những đứa phải dùng biện pháp mạnh hơn mới dạy được. |
Lembrete: Tocar o cântico para a assistência ouvir e, depois, tocá-lo para todos cantarem. Xin lưu ý: Hãy mở nhạc của bài hát mới một lần và sau đó mời cả hội thánh cùng hát. |
Lembretes para o congresso Những nhắc nhở về hội nghị |
Com respeito a lembretes adicionais, veja A Sentinela de 15 de fevereiro de 1985, página 19. Để biết thêm những lời dặn dò khác, xin xem lại tạp chí Tháp Canh, số ra ngày 1.2.1986, trang 16. |
Note este animador lembrete da Bíblia: “Quem não amar, não chegou a conhecer a Deus, porque Deus é amor. Hãy lưu ý lời nhắc nhở ấm lòng này trong Kinh Thánh: “Ai chẳng yêu, thì không biết Đức Chúa Trời; vì Đức Chúa Trời là sự yêu-thương. |
Caso esteja lendo para crianças, o travessão serve como lembrete para você pausar e deixar que elas respondam à pergunta. Nếu bạn đọc bài này với con, khi nhìn thấy dấu gạch ngang (—) bạn hãy ngừng lại và khuyến khích con phát biểu ý kiến. |
De tempos em tempos, lembretes devem ser dados para que os publicadores se preparem e se esforcem em oferecer estudos no trabalho de casa em casa e ao revisitar pessoas interessadas. Các anh nên thường xuyên nhắc nhở để người công bố có thể chuẩn bị và nỗ lực mời tìm hiểu Kinh Thánh khi đi rao giảng từng nhà, cũng như khi viếng thăm lại những người trước đây tỏ ra chú ý. |
Caso você esteja lendo para uma criança, o travessão serve como lembrete para dar uma pausa na leitura e incentivar a criança a se expressar. Nếu bạn đọc bài này với con, khi nhìn thấy dấu gạch ngang (—) bạn hãy ngừng lại và khuyến khích con phát biểu ý kiến. |
Lembrete: Tocar a gravação inteira do cântico para a assistência e, em seguida, tocar a gravação novamente para todos cantarem. Xin lưu ý: Hãy mở nhạc của bài hát mới một lần và sau đó cả hội thánh cùng hát. |
• Ao participar em alguma recreação saudável, que advertências e lembretes deve-se ter em mente? • Khi chọn hoạt động giải trí lành mạnh, chúng ta cần lưu ý và thận trọng về những điều gì? |
É o primeiro lembrete da minha tentativa dum lembrete quádruplo. Đó là việc lần đầu tiên tôi được gọi thử vai, sau bốn lần nỗ lực gửi xe đăng ký. |
4 O capítulo 44 começa num tom positivo, com um lembrete de que Israel fora escolhido por Deus, separado das nações vizinhas para se tornar servo dele. 4 Chương 44 bắt đầu bằng một lời nhắc nhở là dân Y-sơ-ra-ên được Đức Chúa Trời chọn, tách biệt khỏi những nước chung quanh để trở thành tôi tớ Ngài. |
Características da Cortana incluem a possibilidade de definir lembretes, reconhecer uma voz natural sem o usuário ter uma série predefinida de comandos de entrada e responder perguntas usando as informações do Bing (como as condições climáticas atuais e de trânsito, resultados esportivos e biografias). Cortana có thể đặt lịch hẹn, nhận dạng giọng nói thường mà không cần phải nhập các câu lệnh đã được định nghĩa sẵn, và trả lời các câu hỏi nhờ vào dữ liệu của Bing (ví dụ như thời tiết, giao thông, thể thao hoặc tiểu sử người nổi tiếng). |
Dica: para excluir um lembrete, clique em Excluir lembrete [Delete reminder] na parte inferior direita. Mẹo: Để xóa một lời nhắc, ở dưới cùng bên phải, hãy nhấp vào biểu tượng Xóa lời nhắc [Delete reminder]. |
Esse lembrete é muito oportuno hoje, pois bilhões de páginas de matéria de leitura são impressas todo ano. Lời nhắc nhở này thật thích hợp với ngày nay biết bao vì lẽ hàng tỉ trang sách báo được xuất bản mỗi năm! |
Esse lembrete resulta de minha conversa com um amado amigo, que eu conhecia há mais de 50 anos. Ele estava morrendo e estava afastado da Igreja, a qual sabia em seu coração ser verdadeira. Điều đó nhắc tôi nhớ đến cuộc trò chuyện của tôi với một người bạn thân thiết quen biết đã hơn 50 năm, là người đang sắp chết ở bên ngoài Giáo Hội mà anh ta biết trong thâm tâm là chân chính. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lembrete trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lembrete
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.