lema trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lema trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lema trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lema trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Bổ đề, motto. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lema

Bổ đề

noun

motto

Xem thêm ví dụ

Temos este lema nos nossos escritórios em Palo Alto que exprime a nossa maneira de abordar o futuro.
Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai.
McKay, que proferiu o conhecido lema: “Todo membro é um missionário!”
McKay, ông đã nói câu nói quen thuộc “Mỗi tín hữu là một người truyền giáo!”
Seu lema é: Nada, nem ninguém nos fará parar.
Bài hát muốn nói rằng, đừng để thứ gì ngăn cản bạn.
Seu lema, “A caridade nunca falha”7, está personificado em todas as mulheres de bem.
Câu phương châm của hội: “Lòng bác ái không bao giờ hư mất,”7 là hiện thân của tất cả các phụ nữ tốt lành.
De uma forma, o movimento de Restauração, baseado na ideologia do Sonno Joi foi uma reação a essa internacionalização e modernização, embora, no fim, o Imperador Meiji decidiu seguir uma política similar ao Bakufu, sobre o lema Fukoku kyohei (País rico, exército forte).
Phong trào Phục Đế, dự trên tư tưởng Sonno Joi là một phản ứng với quá trình hiện đại hóa và quốc tế hóa, mặc dù, cuối cùng, Thiên hoàng Meiji đã chọn đi theo chính sách tương tự dưới nguyên tắc Fukoku Kyohei (Phú Quốc, Cường Binh).
Um dos lemas de minha mulher era: “Para que haja contenda, tem que haver duas pessoas, e jamais serei uma delas”.
Một trong các câu phương châm của vợ tôi là “Để tranh cãi, thì cần phải có hai người, và tôi sẽ không bao giờ là một trong hai người đó.”
A oringem do lema é o conhecido mantra 3.1.6 do Mundaka Upanishad.
Xuất xứ của khẩu hiệu được biết đến là từ chân ngôn 3.1.6 trong kinh Mundaka Upanishad.
O meu lema é: porque não esperar em grande estilo?
Nên tôi nghĩ chờ đợi thì cũng phải có phong cách chứ nhỉ?
Espero que lhe tenhas ensinado o teu lema?
Chắc là anh đã dạy hắn những châm ngôn ưa thích của anh.
Seu lema é "Omnes docet ubique", que significa "Ele (ou Ela) ensina a todos em todos os lugares."
Cnam là phương châm là "Omnes docet ubique", có nghĩa là "Ngài (hoặc nó) dạy cho tất cả mọi người ở khắp mọi nơi."
Esse é outro lema que minha mulher menciona com frequência.
Đây là một phương châm khác mà vợ tôi thường nói.
Na parte inferior aparece o lema nacional, "L'Union fait la force" ("A união faz a força") em uma faixa branca.
Phương châm L'Union Fait La Force ("Thống nhất mang lại sức mạnh") xuất hiện trên một dải băng trắng bên dưới sự sắp xếp.
Ele pedia aos membros que alargassem os passos, e seu lema pessoal era simplesmente: “Faça-o”.
Ông khẩn nài các tín hữu Giáo Hội tăng gia nỗ lực và phương châm riêng của ông thì rất giản dị “Hãy làm ngay.”
O lema da empresa é "A melhor experiência da Internet em qualquer dispositivo'".
Tầm nhìn của Opera là "cung cấp trải nghiệm Internet tốt nhất trên mọi thiết bị."
Na ilha de Chipre, as congregações, tomando por lema de “contatar todos os que for possível com a mensagem do Reino”, até mesmo se empenharam todo mês em tal campanha programada com essas revistas, tendo atingido um novo auge de 275.359 delas colocadas no ano, um aumento de 54 por cento.
Tại đảo Sip, các hội thánh đã dùng khẩu hiệu “đem thông điệp Nước Trời đến với mọi người nếu có thể được” và tiến hành công việc này mỗi tháng bằng cách sắp xếp những ngày phát hành tạp chí, và họ phân phát được 275.359 cuốn trong năm, một kỷ lục mới với sự gia tăng 54 phần trăm.
É o lema do herói.
Là quy tắc của anh hùng
E qual é o nosso lema?
khẩu lệnh của chúng ta là gì?
FedEx, um lema fácil: pessoas, serviço, lucro.
FedEx có khẩu hiệu: con người, dịch vụ, lợi nhuận.
Conhece o lema.
Anh biết câu đó mà.
O lema oficial do estúdio é "Ars Gratia Artis", uma frase em latim que significa "Arte pela arte".
Khẩu hiệu của hãng, "Ars Gratia Artis", là một câu tiếng Latin có nghĩa là "Nghệ thuật vì nghệ thuật".
Vocês personificam o lema da Sociedade de Socorro: “A caridade nunca falha”.
Các chị em là hiện thân của phương châm của Hội Phụ Nữ: “Lòng bác ái không bao giờ hư mất.”
Eles têm um lema: “Achado não é roubado.”
Họ cho rằng vật gì trong tay quan là của quan”.
É o nosso lema.
Đó là cách của chúng ta.
É o teu lema do negócio.
Đó là phương châm làm ăn của ta.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lema trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.