layman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ layman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ layman trong Tiếng Anh.
Từ layman trong Tiếng Anh có các nghĩa là thường dân, người không chuyên môn, người không có chuyên môn, người thế tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ layman
thường dânnoun But Vaudès was a layman, as were the majority of his followers. Thế nhưng Vaudès cũng như phần lớn những người theo ông đều là thường dân. |
người không chuyên mônnoun |
người không có chuyên mônnoun In regard to global warming, I'm just a layman. Về sự ấm lên toàn cầu, tôi chỉ là một người không có chuyên môn. |
người thế tụcnoun |
Xem thêm ví dụ
Reporter: Could you explain, in layman's terms, how significant a breakthrough this is please? Phóng viên : Ông có thể giải thích bằng thuật ngữ thông thường tầm quan trọng của bước đột phá này như thế nào ? |
This is a ‘must read’ for anyone interested in the origin of the universe and life, either as a scientist or as a layman.” Đây là sách ‘không thể nào không đọc’ đối với người nào thích thú về nguồn gốc vũ trụ và sự sống, dù là khoa học gia hay là người thường”. |
In regard to global warming, I'm just a layman. Về sự ấm lên toàn cầu, tôi chỉ là một người không có chuyên môn. |
* Unlike Peter of Bruys and Henry of Lausanne, he was a layman, but he valued God’s Word so much that he divested himself of his material goods and arranged for portions of the Bible to be translated into a language commonly spoken in southeastern France. Khác với Peter thành Bruys và Henry thành Lausanne, Waldo là một giáo dân bình thường. Dù vậy, ông yêu quý Lời Đức Chúa Trời đến mức đã thanh lý hết tài sản và tổ chức dịch một phần của Kinh Thánh sang ngôn ngữ thông dụng tại miền đông nam nước Pháp. |
Of course, as a layman, I had a lot to learn about medical terms, medical ethics, and hospital organization. Dĩ nhiên, là người không chuyên môn về ngành y, tôi phải học nhiều về các từ y khoa, đạo đức y khoa, và cơ cấu tổ chức của bệnh viện. |
A Layman's Explanation of the Rules of Drawing with a Compass and Ruler introduced Western-style geometrical perspective drawing to Japan in the 1734, based on a Dutch text of 1644 (see Rangaku, "Dutch learning" during the Edo period); Chinese texts on the subject also appeared during the decade. A Layman's Explanation of the Rules of Drawing with a Compass and Ruler đã giới thiệu hệ thống phối cảnh hình học trong hội họa theo phong cách phương Tây với Nhật Bản vào năm 1734, dựa trên một văn bản tiếng Hà Lan năm 1644 (xem Rangaku, phong trào "học tập Hà Lan" trong thời kỳ Edo); các văn bản tiếng Trung về chủ đề này cũng xuất hiện trong cùng thập niên. |
Well, you said layman's terms. Cô nói là ngôn ngữ thông thường mà |
His subtle facial twitches wouldn't be noticed by the layman, but to me... /... he might as / well have been sobbing. Những co giật nhỏ nhất trên mặt ông ta, không phải ai cũng nhìn ra được, nhưng với tôi có lẽ đó là lúc ông ta đang thổn thức. |
Otto I, Holy Roman Emperor had John accused in an ecclesiastical court, which deposed him and elected a layman as Pope Leo VIII. Hoàng đế Otto I của Đức đã đưa John xét xử trong một phiên tòa các giáo sĩ, ông ta bị truất phế và một người trần tục được đưa lên làm Giáo hoàng, tức Leo VIII. |
The third reader I had in mind was the student, making the transition from layman to expert. Độc giả thứ ba mà tôi liên tưởng đến là một sinh viên, một sự chuyển tiếp từ người bình thường và một chuyên gia. |
In layman's terms, she just carjacked a submarine. Liên quan đến chuyện... Cô ta chỉ vừa lấy được tàu ngầm. |
But Vaudès was a layman, as were the majority of his followers. Thế nhưng Vaudès cũng như phần lớn những người theo ông đều là thường dân. |
Even if, is my this layman. Ngay cả khi, của tôi đây layman. |
His subtle facial twitches wouldn't be noticed by the layman, but to me... he might as well have been sobbing. Bản mặt xảo quyệt co rúm lại của anh ta thì bọn trần tục không thể nhận thấy được, nhưng với tôi thì anh ta có thể cũng biết thổn thức. |
Photios, originally a layman, had entered holy orders and was promoted to the position of patriarch on the dismissal of the troublesome Ignatios in 858. Photios ban đầu chỉ là một thường dân rồi sau bước vào Chức Thánh và được thăng lên vị trí thượng phụ nhân lúc vị thượng phụ đầy phiền toái Ignatios bị sa thải vào năm 858. |
This is a ‘must read’ for anyone interested in the origin of the universe and life, either as a scientist or as a layman.” Đây là quyển sách ‘phải đọc’ cho những ai chú ý đến nguồn gốc vũ trụ và sự sống, dù với tư cách nhà khoa học hay dân thường”. |
That a local layman printer would have the audacity to correct the official text was alarming to some. Đối với một số người, việc một nhà ấn loát thế tục địa phương dám cả gan sửa bản văn chính thức là điều đáng lo ngại. |
(This, as one soon discovers in clinical experience, is less uncommon than the layman may think.) (Điều này được kinh nghiệm lâm sàng phát hiện nhanh chóng và không hiếm hoi như kẻ ngoại đạo đã tưởng.) |
Could you explain, in layman's terms, how significant a breakthrough this is please? Ông có thể giải thích bằng thuật ngữ thông thường tầm quan trọng của bước đột phá này như thế nào? |
Lewis returned to Anglicanism at the age of 32, owing to the influence of Tolkien and other friends, and he became an "ordinary layman of the Church of England". Nhờ ảnh hưởng của Tolkiens và một số người bạn khác, ở tuổi 32 Lewis đã trở về Cộng đồng Anh giáo, trở thành "một giáo dân bình thường trong Giáo hội Anh". |
When it is complete, the layman can see the strands going into the knot, but he is not sure how to loosen it. Khi nút ấy được thắt xong, người không trong nghề có thể thấy các đường dây của nút thắt đó nhưng không biết chắc cách tháo ra. |
Following the pattern set by the Roman Catholic Church, the synod ruled in 1836: “It is permissible for any devout layman to hear the Scriptures, but it is not permissible for anyone to read some parts of the Scriptures, especially the Old Testament, without guidance.” Bắt chước theo kiểu mẫu do Giáo Hội Công Giáo đặt ra, hội nghị tôn giáo đã phán quyết vào năm 1836: “Bất cứ giáo dân nào sùng đạo đều được phép nghe Kinh-thánh, nhưng không ai được phép đọc Kinh-thánh dù là một vài phần, đặc biệt phần Cựu Ước, mà không có sự hướng dẫn”. |
In an effort to crush dissent against the authority of the church, the Roman Catholic Council of Toulouse, France, in 1229, decreed that a layman could not possess books of the Bible in the common language. Nhằm đè bẹp sự bất đồng quan điểm về quyền hành của nhà thờ, Giáo Hội Nghị Công Giáo La Mã ở Toulouse, Pháp, vào năm 1229, ra lệnh cấm giáo dân không được có Kinh-thánh bằng ngôn ngữ phổ thông. |
Devlin, Keith (2000), The Language of Mathematics: Making the Invisible Visible, Owl Books, ISBN 978-0-8050-7254-9, Chapter 5 provides a layman-accessible explanation of groups. Devlin, Keith (2000), The Language of Mathematics: Making the Invisible Visible, Owl Books, ISBN 978-0-8050-7254-9 , Chương 5 trình bày cách giải thích dễ hiểu cho đa số người quan tâm về nhóm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ layman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới layman
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.