laurence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ laurence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laurence trong Tiếng Anh.
Từ laurence trong Tiếng Anh có nghĩa là Lôrensô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ laurence
Lôrensôproper (male given name) |
Xem thêm ví dụ
Laurence Banfield (born 11 November 1889 and died 11 September 1979 in Paulton, Somerset) was an English footballer who played as a left back. Laurence Banfield (sinh ngày 11 tháng 11 năm 1889 và mất ngày 11 tháng 9 năm 1979 ở Paulton, Somerset) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở vị trí hậu vệ trái. |
Ex-Wings member Laurence Juber covered the song on his 2005 album One Wing, despite not being a member of the band at the time of the song's recording and release. Thành viên cũ của Wings, Laurence Juber, thu âm lại bài hát cho album phòng thu năm 2005 của anh, One Wing, dù anh không phải là thành viên của ban nhạc lúc bài hát được thu âm và phát hành. |
On September 17, 2016, Zhang performed the well-known Against The War in the CCTV Mid-autumn Festival Gala On December 15, 2016, Zhang performed Against The War in the Laurence Festival. Vào ngày 17 tháng 9 năm 2016, Trương Kiệt đã hát bài Chiến tranh chống chiến tranh nổi tiếng trong Lễ hội Lễ hội Trung Thu CCTV Vào ngày 15 tháng 12 năm 2016, Trương Kiệt đã hát Against The War trong Liên hoan Laurence. |
He won the Laurence Olivier Award for Best Newcomer in a Play for his role in Cymbeline and was also nominated for the same award for his role as Cassio in Othello. Anh đã đoạt giải thưởng Laurence Olivier Award for Best Newcomer in a Play (dành cho diễn viên mới trên sân khấu kịch) cho vai diễn trong vở kịch Cymbeline đồng thời được đề cử giải thưởng này cho vai Cassio trong vở Othello. |
Based on two books by Colin Clark, it depicts the making of the 1957 film The Prince and the Showgirl, which starred Marilyn Monroe (Williams) and Laurence Olivier (Branagh). Dựa trên hai cuốn sách của Colin Clark, phim mô tả việc sản xuất bộ phim The Prince and the Showgirl năm 1957, đóng vai Marilyn Monroe (Michelle Williams) và Laurence Olivier (Kenneth Branagh). |
He has earned three Laurence Olivier Award nominations, winning Best Actor in a Play for Frankenstein. Anh đã giành được ba đề cử giải thưởng Laurence Olivier và chiến thắng ở hạng mục Nam diễn viên kịch xuất sắc nhất cho vở kịch Frankenstein. |
In his article "We're All State Capitalists Now", British historian and Laurence A. Tisch Professor of History at Harvard University Niall Ferguson warns against "an unhelpful oversimplification to divide the world into 'market capitalist' and 'state capitalist' camps. Trong bài báo "Bây giờ tất cả chúng ta đều là nước tư bản" (Tiếng Anh: We're All State Capitalists Now"), Nhà sử học người Anh Laurence Tisch, Giáo sư Lịch sử tại Đại học Harvard Niall Ferguson cảnh báo “một sự đơn giản hóa quá đáng để chia thế giới thành các nhà tư bản 'thị trường tư bản' và 'nhà tư bản nhà nước'. |
Claude has long worked as a public relations assistant and personal adviser, while Laurence, who suffered from anorexia nervosa in her youth, did not participate in the political activities of her father. Claude đã làm việc từ lâu như một trợ lý quan hệ công chúng và nhà cố vấn cá nhân, trong khi Laurence, vốn bị bệnh chán ăn từ nhỏ, không tham gia vào các hoạt động chính trị của cha. |
British historian Laurence Rees produced a six-hour BBC/PBS television documentary series entitled World War II Behind Closed Doors: Stalin, the Nazis and the West (2008). Năm 2008, nhà sử học người Anh Laurence Rees đã sản xuất loạt phim tài liệu truyền hình thời lượng 6 giờ cho BBC/PBS với tiêu đề Thế chiến II Phía sau những cánh cửa đóng: Stalin, Phát xít và phương Tây. |
Researcher Laurence Steinberg answers: “In general, kids who spend more time with their parents do better than kids that spend less time. Nhà nghiên cứu Laurence Steinberg trả lời: “Nói chung, những trẻ sinh hoạt nhiều với cha mẹ thường thành công hơn những đứa ít tiếp xúc với cha mẹ. |
Screenwriter and director Bill Condon, who wrote Chicago's screenplay, met producer Laurence Mark at a Hollywood holiday party in late 2002, where the two discussed a long-held "dream project" of Condon's – adapting Dreamgirls for the screen. Nhà biên kịch kiêm đạo diễn Bill Condon, người viết kịch bản cho phim Chicago, đã gặp gỡ nhà sản xuất Laurence Mark trong một bữa tiệc Hollywood vào năm 2002, và họ đã nói chuyện về "kế hoạch mơ ước" ấp ủ từ lâu của Condon, rằng sẽ được chuyển thể Dreamgirls thành phim. |
Sartor Resartus can be seen both as an extension of the chaotic, sceptical satires of Jonathan Swift and Laurence Sterne and as an enunciation of a new point of view on values. Tác phẩm “Sartor Resartus” có thể vừa được xem như diễn giải rõ hơn về sự phê phán lộn xộn và mang tính hoài nghi của Jonathan Swift và Laurence Sterne vừa mang một phong cách mới đặc biệt. |
It was later revealed that Oona Laurence had also joined the cast. Sau đó cũng có thông tin cho biết Oona Laurence có tham gia dàn diễn xuất. |
In October 1974, McConnell returned to D.C. to fill a position as Deputy Assistant Attorney General under President Gerald R. Ford, where he worked alongside Robert Bork, Laurence Silberman, and Antonin Scalia. Vào tháng 10 năm 1974, McConnell trở lại D.C. để đảm nhận vị trí Phó trợ lý Tổng chưởng lý dưới thời Tổng thống Gerald R. Ford, nơi ông làm việc cùng với Robert Bork, Laurence Silberman, và Antonin Scalia. |
My middle name should have been Laurence, like his, and when we were alone together he'd have called me Larry. Lúc đó tên lót của tôi phải là Laurence, giống tên bố, và khi chỉ có hai bố con ở nhà, bố sẽ gọi tôi là Larry. |
She was 2nd runner-up in the Miss Polonia 2011 pageant. Switzerland – Zoé Metthez was appointed as Miss Universe Switzerland 2014 by François Matthey, national director of Miss Universe in Switzerland. Belgium – Laurence Langen was replaced by her 1st runner-up, Anissa Blondin, due to problems with the Miss Belgium Organization. China – Nora Xu resigned her title, preferring to continue with her studies instead of competing in the pageant. Trước đây cô là Á hậu 2 trong cuộc thi "Miss Polonia 2011" (Hoa hậu Ba Lan 2011). Thụy Sĩ – Zoé Metthez được chỉ định làm "Hoa hậu Hoàn vũ Thụy Sĩ 2014" bởi François Matthey, giám đốc quốc gia Hoa hậu Hoàn vũ ở Thụy Sĩ. Bỉ – Laurence Langen đã được thay thế bởi Á hậu 1 cuộc thi Hoa hậu Bỉ 2014 Anissa Blondin, do cô có vấn đề với Tổ chức Hoa hậu Bỉ. Trung Quốc – Nora Xu đã từ chức danh hiệu của mình, tiếp tục công việc học tập thay vì tham gia cuộc thi. |
Sir Ralph David Richardson (19 December 1902 – 10 October 1983) was an English actor who, along with his contemporaries Peggy Ashcroft, John Gielgud, and Laurence Olivier, dominated the British stage of the mid-20th century. Sir Ralph David Richardson (19 tháng 12 năm 1902 - ngày 10 tháng 10 năm 1983) là một diễn viên người Anh, cùng với những người đương thời của ông John Gielgud và Laurence Olivier, họ đã thống trị sân khấu Anh vào giữa thế kỷ 20. |
Laurence Albert Gage (10 September 1922 – May 1996) was an English professional footballer. Laurence Albert Gage (10 tháng 9 năm 1922 – tháng 5 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá người Anh. |
Laurence, the Iranian is dead, and you're next. Laurence, tên Iran chết rồi, và cô sẽ là người kế tiêp |
William L. Laurence of The New York Times, who wrote an article on atomic fission in The Saturday Evening Post of 7 September 1940, later learned that government officials asked librarians nationwide in 1943 to withdraw the issue. William L. Laurence của tờ The New York Times, người viết một bài cho The Saturday Evening Post tháng 9 năm 1940 về phân hạch nguyên tử, về sau mới biết rằng các viên chức chính phủ yêu cầu các thư viện trên toàn quốc rút bỏ số báo đó. |
Laurence Fishburne as The Bowery King, an underground crime lord. Laurence Fishburne vai The Bowery King, ông vua của thế giới ngầm. |
In 1956, he married Bernadette Chodron de Courcel, with whom he had two daughters: Laurence (born 4 March 1958, deceased 14 April 2016) and Claude (6 December 1962). Năm 1956, ông cưới Bernadette Chodron de Courcel, và họ có hai con gái: Laurence (sinh 4 tháng 3 năm 1958) và Claude (14 tháng 1 năm 1962). |
Other works include Domingos en Hyde Park; El Hamlet de Laurence Olivier; Emily Brontë (Terra incógnita); a series called Testimonios (ten volumes); Virginia Woolf, Orlando y Cía; San Isidro; 338171 T.E. (Lawrence of Arabia) (a biography of T. E. Lawrence) and a posthumously published autobiography. Các tác phẩm khác bao gồm Domingos en Hyde Park; El Hamlet de Laurence Olivier; Emily Brontë (Terra incógnita); một seri có tên là Testimonios (mười tập); Virginia Woolf, Orlando y Cía; San Isidro; 338171 T.E. (Lawrence of Arabia) (tiểu sử của T. E. Lawrence) và một cuốn tự truyện được xuất bản sau khi bà qua đời. |
“You mean Sir Laurence Olivier.” “ Đằng ấy nói về Ngài Laurence Olivier(3) chứ gì.” |
Spencer Tracy and Laurence Olivier were nominated on nine occasions, more than any other actor. Spencer Tracy và Laurence Olivier đều nhận tới chín đề cử, nhiều hơn bất kì nam diễn viên nào khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laurence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới laurence
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.