joyfulness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ joyfulness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ joyfulness trong Tiếng Anh.
Từ joyfulness trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự vui mừng, sự vui sướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ joyfulness
sự vui mừngnoun Can an already joyful Christian increase his joy? Một tín đồ có thể gia tăng sự vui mừng mà mình đã có không? |
sự vui sướngnoun |
Xem thêm ví dụ
Habakkuk had an exemplary attitude, for he said: “Although the fig tree itself may not blossom, and there may be no yield on the vines; the work of the olive tree may actually turn out a failure, and the terraces themselves may actually produce no food; the flock may actually be severed from the pen, and there may be no herd in the enclosures; yet, as for me, I will exult in Jehovah himself; I will be joyful in the God of my salvation.” Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”. |
(Lamentations 3:22, 23) Throughout history, servants of God in the most difficult circumstances have sought to maintain a positive, even joyful, attitude. —2 Corinthians 7:4; 1 Thessalonians 1:6; James 1:2. (Ca-thương 3:22, 23) Trong suốt lịch sử, dù lâm vào những hoàn cảnh khó khăn nhất, các tôi tớ Đức Chúa Trời vẫn tìm cách duy trì được một thái độ tích cực, thậm chí vui mừng.—2 Cô-rinh-tô 7:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6; Gia-cơ 1:2. |
Establish an attitude of ongoing, happy, joyful repentance by making it your lifestyle of choice. Thiết lập một thái độ hối cải liên tục, hạnh phúc, vui vẻ bằng cách làm cho những điều này thành lối sống do các anh chị em chọn. |
On the contrary, you will remain —alive and joyful— for all eternity! Thay vì thế, anh chị sẽ còn lại, đầy sức sống và vui vẻ cho đến đời đời! |
And I will be joyful in Jerusalem and exult in my people; and no more will there be heard in her the sound of weeping or the sound of a plaintive cry.” Ta sẽ vui vì Giê-ru-sa-lem, ta sẽ mừng vì dân ta; tại đó sẽ chẳng còn nghe tiếng khóc-lóc kêu-la nữa”. |
Suddenly the whole world—or at least our world—became warm and loving and joyful, a holy place. Đột nhiên toàn thế giới—hay ít nhất thế giới của chúng tôi—trở nên ấm cúng, đáng yêu và vui vẻ, một chỗ thánh thiện. |
I have since come to know Kate better, and she has helped me understand the reasons for the joyful countenance I observed in the temple that day. Kể từ lúc đó, tôi đã bắt đầu biết Kate rõ hơn, và em ấy đã giúp tôi hiểu lý do về diện mạo vui vẻ mà tôi đã nhận thấy trong đền thờ vào ngày đó. |
“The wilderness and the waterless region will exult, and the desert plain will be joyful and blossom as the saffron. “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường. |
Being ambitious for Christ means that we serve faithfully and diligently in our wards and branches without complaint and with joyful hearts. Hãy hăng say vì Đấng Ky Tô có nghĩa là chúng ta phục vụ một cách trung tín và chuyên cần trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của mình mà không phàn nàn và với tấm lòng vui vẻ. |
How can someone suffering emotionally and physically be joyful? Làm thế nào một người mang nỗi đau tinh thần và thể chất vẫn có được niềm vui? |
Another Joyful Gathering Một cuộc họp vui mừng khác |
But as soon as I get to a place of real quiet, I realize that it's only by going there that I'll have anything fresh or creative or joyful to share with my wife or bosses or friends. Nhưng ngay khi tôi đến nơi thực sự yên tĩnh, tôi nhận ra rằng, nhờ đến đó mà tôi có những điều mới mẻ, sáng tạo và thú vị để chia sẻ với vợ, ông chủ và bạn bè. |
Let the heavens rejoice, Let the earth joyful be, Tầng trời nay vui biết bao, địa cầu nay vui xiết bao, |
It is my prayer and blessing that you will succeed in fulfilling your destiny as priesthood holders of Almighty God and always be joyful bearers of His heavenly light. Đây là lời cầu nguyện và phước lành của tôi rằng anh em sẽ thành công trong việc hoàn thành sứ mệnh của mình với tư cách là những người nắm giữ chức tư tế của Thượng Đế Toàn Năng và luôn là những người hân hoan mang ánh sáng thiên thượng của Ngài. |
My dear young friends, if you take part frequently in the eucharistic celebration, if you dedicate some of your time to adoration of the Blessed Sacrament, the Source of love which is the Eucharist, you will acquire that joyful determination to dedicate your lives to following the Gospel. Các bạn trẻ thân mến, nếu các con thường xuyên tham dự Thánh lễ, nếu các con dành một ít thời gian để chầu Mình Thánh Chúa, thì Cội nguồn Tình yêu là Bí tích Thánh Thể sẽ giúp chúng con vui vẻ quyết tâm dâng hiến cuộc sống các con cho Tin Mừng. |
We can thus see the wisdom of the inspired proverb: “A heart that is joyful does good as a curer.” —Proverbs 17:22. Vì thế chúng ta có thể hiểu được sự khôn ngoan của câu châm ngôn được soi dẫn này: “Lòng vui-mừng vốn một phương thuốc hay” (Châm-ngôn 17:22). |
Because of their loyalty to Jehovah’s government by Christ, the Fine Shepherd has made them into a united, joyful flock. Vì họ trung thành với chính phủ của Đức Giê-hô-va do Đấng Christ cầm đầu, nên Đấng Chăn Chiên Hiền Lành sẽ hợp nhất họ thành một bầy vui mừng. |
Brethren, our religion is a joyful one! Thưa các anh em, tôn giáo của chúng ta là một tôn giáo đầy hoan hỷ! |
In turn, such faith can give you a joyful outlook and fill you with courage to speak about your hope. Qua đức tin nơi hy vọng đó, bạn có thể có một triển vọng đầy vui mừng và can đảm nói cho người khác biết về hy vọng của mình. |
You will be joyful in Jehovah,+ Con sẽ hân hoan nơi Đức Giê-hô-va,+ |
Your father and your mother will rejoice, and she that gave birth to you will be joyful.” —Proverbs 23:24, 25. Ước gì cha và mẹ con được hớn-hở, và người đã sanh con lấy làm vui-mừng”.—Châm-ngôn 23:24, 25. |
Truly, we have every reason to heed Jehovah’s words: “Be joyful forever in what I am creating”! —Isaiah 65:18. Thật vậy, chúng ta có mọi lý do để tuân theo lời Đức Giê-hô-va: “Các ngươi hãy mừng-rỡ và vui-vẻ đời đời trong sự ta dựng nên”.—Ê-sai 65:18. |
The joyful giving of oneself to transform other people's lives. Niềm hạnh phúc nhận được khi thay đổi cuộc đời những người khác. |
(Psalm 55:22; Philippians 4:6, 7) In any case, as his people we can share the sentiments of the psalmist who sang: “Happy are the people knowing the joyful shouting. (Thi thiên 55:22; Phi-líp 4:6, 7) Trong bất cứ trường hợp nào, với tư cách là dân sự Ngài, chúng ta có thể có cùng cảm nghĩ với người viết Thi-thiên khi ông hát: “Phước cho dân nào biết tiếng vui-mừng! |
Learning for ourselves that the restored gospel of Jesus Christ is true can be one of the greatest and most joyful experiences in life. Việc tự mình biết được rằng phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô là chân chính có thể là một trong những kinh nghiệm lớn nhất và vui nhất trong cuộc đời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ joyfulness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới joyfulness
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.