java trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ java trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ java trong Tiếng Anh.
Từ java trong Tiếng Anh có các nghĩa là java, Java. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ java
javanoun Java and Javascript are like India and Indonesia, they aren't the same thing. Java với Javascript khác nhau như Ấn Độ khác với Indonesia vậy. |
Javanoun (An object-oriented programming language, developed by Sun Microsystems, Inc.) Java and Javascript are like India and Indonesia, they aren't the same thing. Java với Javascript khác nhau như Ấn Độ khác với Indonesia vậy. |
Xem thêm ví dụ
In the classical language of Java, Old Javanese, the number of Sanskrit loanwords is far greater. Trong ngôn ngữ cổ điển của Java, tiếng Java cổ, số lượng các từ vay mượn tiếng Phạn lớn hơn nhiều. |
Most main railroads and rail stations on Java as well as the main road, called Daendels Great Post Road (Dutch: Grote Postweg) after the Governor General commissioning the work, connecting west to east Java were also built during the Dutch East Indies era. Hầu hết các tuyến đường sắt và nhà ga chính trên Java cũng như đường chính, được gọi là đường Great Post Daendels(tiếng Hà Lan: Grote Postweg) sau khi Toàn quyền ủy thác công trình, nối từ tây sang đông Java cũng được xây dựng trong Đông Ấn Hà Lan kỷ nguyên. |
In 2005, scientists found evidence that the 2004 earthquake activity in the area of the Java Trench could lead to further catastrophic shifting within a relatively short period of time, perhaps less than a decade. Năm 2005, các nhà khoa học tìm thấy bằng chứng cho thấy hoạt động động đất năm 2004 ở khu vực Rãnh Java có thể dẫn đến sự dịch chuyển thảm khốc hơn nữa trong một khoảng thời gian tương đối ngắn, có lẽ chưa đến một thập kỷ. |
In 1898, the population of Java numbered 28 million with another 7 million on Indonesia's outer islands. Năm 1898, dân số Java là khoảng 28 triệu người, các đảo bên ngoài khác của Đông Ấn có tổng cộng khoảng 7 triệu dân. |
Java was the first place where Indonesian coffee was grown, starting in 1699. Java là nơi đầu tiên tại Indonesia trồng cà phê, bắt đầu từ năm 1699. |
Log4j is one of several Java logging frameworks. Log4j là một trong một vài khung ghi nhật ký Java. |
Configure the behavior of Java and JavaScript Cấu hình cách hoạt động của Java và JavaScriptName |
Arif Suyono (born in Batu, Malang, East Java, January 3, 1984) is an Indonesian footballer, whose nickname is Keceng, refers to his skinny appearance. Arif Suyono (sinh ra ở Batu, Malang, East Java, 3 tháng 1 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá người Indonesia, có biệt danh là Keceng, dựa theo ngoại hình gầy gộc của anh. |
In August 2005, the company introduced Opera Mini, a new Java ME based web browser for mobile phones originally marketed not to end users but to mobile network operators to pre-load on phones or offer for their subscribers. Tháng 8/2005, công ty giới thiệu Opera Mini, một trình duyệt web mới dựa trên Java ME cho các thiết bị di động ban đầu được tiếp thị không phải cho người dùng cuối mà đến các nhà khai thác mạng di động để tải trước trên điện thoại hoặc cung cấp cho người đăng ký của họ. |
He was later remembered as Pangeran Sabrang Lor or the Prince who crossed (the Java Sea) to North (Malay peninsula). Sau này ông được nhớ đến như Hoàng tử Sabrang Lor hay Hoàng tử vượt qua (Biển Java) để đến phương Bắc (bán đảo Mã Lai). |
Andrey Breslav mentioned that the team decided to name it after an island just like Java was named after the Indonesian island of Java (though the programming language Java was perhaps named after the coffee). Andrey Breslav đề cập rằng nhóm quyết định chọn tên hòn đảo đó giống như Java được đặt theo tên đảo Java của Indonesia (mặc dù ngôn ngữ lập trình Java có lẽ được đặt theo tên một loại cà phê). |
Between 1956 and 1959, he served in the important position of commander of Diponegoro Division based in Semarang, responsible for Central Java and Yogyakarta provinces. Từ năm 1956 đến năm 1959, ông phục vụ trong vị trí quan trọng là tư lệnh của Sư đoàn Diponegoro có căn cứ tại Semarang, chịu trách nhiệm đối với các tỉnh Trung Java và Yogyakarta. |
Pramoedya Ananta Toer is a famous contemporary Indonesian author, who has written many stories based on his own experiences of having grown up in Java, and takes many elements from Javanese folklore and historical legends. Pramoedya Ananta Toer là một tác giả đương đại nổi bật của Indonesia, ông viết nhiều chuyện dựa trên các trải nghiệm khi trưởng thành tại Java, và có nhiều yếu tố từ văn học dân gian và truyền thuyết lịch sử Java. |
Such software entities are known as generics in Python, Ada, C#, Delphi, Eiffel, F#, Java, Rust, Swift, TypeScript and Visual Basic .NET. They are known as parametric polymorphism in ML, Scala, Haskell (the Haskell community also uses the term "generic" for a related but somewhat different concept) and Julia; templates in C++ and D; and parameterized types in the influential 1994 book Design Patterns. Các thực thể phần mềm như vậy gọi là generic trong Ada, C#, Delphi, Eiffel, F#, Java, Objective-C, Rust, Swift, và Visual Basic.NET. Chúng còn được gọi là đa hình tham số (parametric polymorphism) trong ML, Scala, Haskell (cộng đồng Haskell cũng sử dụng thuật ngữ "generic" cho khái niệm liên quan nhưng với ý nghĩa hơi khác biệt) và Julia; template trong C++ và D; và kiểu tham số (parameterized type) trong cuốn sách có nhiều ảnh hưởng năm 1994 Design Patterns. en:Concept (generic programming) en:Partial evaluation en:Template metaprogramming Đa hình (khoa học máy tính) ^ Lee, Kent D. (ngày 15 tháng 12 năm 2008). |
Fall of 2006 saw the release of Version 4 of the database, now stored in PostgreSQL, and the supporting software, now written entirely in Java. Mùa thu năm 2006 phiên bản 4 được ra đời, được lưu trữ trong PostgreSQL, và các phần mềm hỗ trợ bây giờ được viết hoàn toàn bằng Java. |
Some were to make the attempt from Australia or Java, but some were to make the attempt directly from the United States. Một số được trù định khởi hành từ Australia hay Java, nhưng một số còn được vạch kế hoạch từ chính lục địa Hoa Kỳ. |
After the Siamese Revolution of 1932, she decided moving to stay with her stepbrother's family, Paribatra Sukhumbandhu, Prince of Nakhon Sawan at Bandung, West Java, Indonesia, and died on 29 January 1935. Sau cuộc Cách mạng Xiêm năm 1932, bà quyết định ở lại với gia đình của người con nuôi, hoàng tử Paribatra Sukhumbhand, thái tử Nakhon Sawan ở Bandung, Tây Java, Indonesia, và qua đời ngày 29 tháng 1 năm 1935. |
Previously, the Java mouse-deer, Tragulus javanicus, was commonly thought to represent the wider class of large chevrotains, but it was found that these, unlike the Java mouse-deer, do not likely reside on Java. Trước đây, cheo cheo Java, Tragulus javanicus, thường đại diện cho lớp rộng hơn thuộc họ cheo cheo lớn; nhưng phát hiện rằng, không giống cheo cheo Java, những loài khác không cư trú trên đảo Java. |
Java's contact with the European colonial powers began in 1522 with a treaty between the Sunda kingdom and the Portuguese in Malacca. Java tiếp xúc với các cường quốc thực dân châu Âu từ năm 1522 khi có một hiệp định giữa Vương quốc Sunda va người Bồ Đào Nha tại Malacca. |
RCS-Design Tool : A tool written as a java applet that allows programmers to create RCS applications graphically and generates source code. Công cụ thiết kế RCS: Một công cụ được viết dưới dạng một applet java cho phép các lập trình viên tạo ra các ứng dụng RCS bằng đồ họa và tạo ra mã nguồn. |
Since the release of Java 8, the Islamic calendar is supported in the new Date and Time API. Từ việc phát hành của Java 8, lịch Dân quốc được hỗ trợ API ngày và giờ mới. |
Dreyer (2007) states that it is possible that Siam and Java were visited by the main fleet or by detached squadrons before regrouping at Malacca. Dreyer (2007) tuyên bố rằng có thể Xiêm và Java đã được hạm đội chính hoặc các phi đội tách ra trước khi tập trung tại Malacca. |
Following the costly Java War (1825–1830) the Dutch introduced a new agrarian and cultivation system that required farmers to "yield up a portion of their fields and cultivate crops suitable for the European market". Sau Chiến tranh Java (1825–1830) đắt giá, người Hà Lan thi hành một hệ thống ruộng đất và canh tác mới, theo đó yêu cầu các nông dân "dành ra một phần ruộng của họ và canh tác các cây trồng phù hợp với thị trường châu Âu". |
In February 1948 the Siliwangi Battalion of the Republican Army, led by Nasution, marched from West Java to Central Java; the relocation was intended to ease internal Republican tensions involving the Battalion in the Surakarta area. Trong tháng 2 năm 1948, sư đoàn Siliwangi của Quân đội Cộng hòa do Nasution chỉ huy đã hành quân từ Tây Java đến Trung Java; hành động này nhằm mục đích giảm bớt căng thẳng nội bộ của lực lượng cộng hòa liên quan đến Sư đoàn tại khu vực Surakarta. |
Change Java Policy Đổi chính sách Java |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ java trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới java
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.