jake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jake trong Tiếng Anh.
Từ jake trong Tiếng Anh có các nghĩa là hay, giỏi, ngon, tốt, tuyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jake
hay
|
giỏi
|
ngon
|
tốt
|
tuyệt
|
Xem thêm ví dụ
Jake says he’s looking forward to seeing me next Monday night, when the Eagles will play the Green Bay Packers. Jake nói nó mong gặp tôi vào thứ Hai, khi Eagles đấu với Green Bay Packers. |
He was the husband of actress Blythe Danner, and the father of actress Gwyneth Paltrow and screenwriter/director Jake Paltrow. Ông là chồng của nữ diễn viên Blythe Danner và là cha của nữ diễn viên Gwyneth Paltrow và đạo diễn Jake Paltrow. |
Where's Jake? Jake đâu? |
Mom puts the food on folding tables, takes a seat next to Jake, and we all start to eat. Mẹ để đồ ăn trên bàn gấp, ngồi cạnh Jake, và tất cả chúng tôi bắt đầu ăn. |
Jake, thanks. cám ơn nhiều. |
The book's prove, Jake. Cuốn sách đó đã chứng minh, Jake. |
Jake, Lilly just called me. Jake, Lilly vừa gọi em. |
I know it is not my brother on the other end, but I still say, “Jake?” Tôi biết ở đầu dây bên kia không phải em tôi, nhưng tôi vẫn nói, “Jake à?” |
If Jake's bad luck is half as bad as mine was... then we don't have much time. Vận xui của Jake là một nửa của mình thôi... vì thế bọn mình phải nhanh lên. |
Now, these eggs are our future, Jake. 3 quả trứng này là tương lai của ta. |
Forget it Jake. Quên nó đi Jake. |
Thank you Jake. Cám ơn, Jake. |
Don't go back in there, Jake. Đừng quay lại đó, Jake. |
Take off your shirt, Jake. Cởi áo ra, Jake. |
In 2010 he starred in Reuniting the Rubins where he played the role of Jake Rubins. Năm 2010, anh đóng vai chính Jake Bubin trong Reuniting the Rubins. |
The results were as follows: Andre Gray, Luton Town Jake Speight, Mansfield Town Danny Hurst, Barrow Ryan Bowman, Hereford Lee Carey, Hastings. † – After extra time Winners from Fourth Round Qualifying advance to First Round Proper, where clubs from Level 3 and Level 4 of English football, operating in The Football League, first enter the competition. Kết quả bình chọn như sau: Andre Gray, Luton Town Jake Speight, Mansfield Town Danny Hurst, Barrow Ryan Bowman, Hereford Lee Carey, Hastings. † – Sau hiệp phụ Các đội chiến thắng ở Vòng loại 4 sẽ bước vào Vòng 1, nơi các đội League One (Cấp độ 3) và League Two (Cấp độ 4) của bóng đá Anh, mới tham gia. |
In 2016, he married his wife Marnie, moved back to America and currently resides in Los Angeles, as does Jake Roper, the host of Vsauce3. Vào năm 2016, anh kết hôn với người vợ Marnie, quay về sống tại Mỹ và hiện đang ở tại Los Angeles, cùng với Jake Roper, người dẫn của Vsauce3. |
On 8 August 1942, north of Guadalcanal a three-seat Aichi E13A1 "Jake" reconnaissance floatplane launched from Kako was shot down by an SBD Dauntless of VS-72 from the aircraft carrier USS Wasp. Bài chi tiết: Trận chiến đảo Savo Vào ngày 8 tháng 8 năm 1942, về phía Bắc Guadalcanal, một chiếc thủy phi cơ trinh sát Aichi E13A1 "Jake" ba chỗ ngồi phóng lên bởi Kako đã bị một máy bay SBD Dauntless thuộc phi đội VS-72 từ tàu sân bay USS Wasp bắn rơi. |
What's up, Jake? Hế lô, Jake? |
Go to her, Jake. Đi tìm cô ấy đi, Jake. |
A VHS video with contemporary footage of Doolittle and the flight preparations, along with the B-25s launching, is DeShazer, the story of missionary Sergeant Jake DeShazer of B-25 No. 16 (the last to launch from the Hornet). Một cuốn băng VHS có liên quan, với những đoạn quay đương thời về Doolittle và những sự chuẩn bị cho chuyến bay cùng việc phóng lên những chiếc B-25, đã xuất hiện trong DeShazer, câu chuyện về nhà truyền giáo-Trung sĩ Jake DeShazer của chiếc B-25 thứ 16, chiếc cuối cùng được phóng lên từ Hornet. |
( MUTTERING ) Jake, where are you? Jake, em đang ở đâu thế hả? |
In 2009, he starred alongside Jake Gyllenhaal and Natalie Portman in the Jim Sheridan-directed war drama Brothers as Sam Cahill, a prisoner of war who returns from Afghanistan and starts believing that his wife has become romantically involved with his brother. Năm 2009, anh tham gia diễn xuất cùng Jake Gyllenhaal và Natalie Portman trong phim tâm lý chiến tranh Brothers của đạo diễn Jim Sheridan trong vai Sam Cahill, một người tù chiến tranh quay trở về từ Afghanistan và bắt đầu nghi ngờ rằng vợ anh có quan hệ tình cảm với em trai mình. |
Jake, that company, Offshore African Oil... Jake, cái công ty dầu Offshore Africa đó... |
The record has since been surpassed by Jake Meyer and then Rob Gauntlett who summitted at age 19. Kỷ lục của Grylls (hay Allen) đã bị phá vỡ bởi Jake Meyer và Rob Gaunlett khi hai người lên đến đỉnh núi ở tuổi 19. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jake
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.