jade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jade trong Tiếng Anh.
Từ jade trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngọc thạch, ngọc bích, ngọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jade
ngọc thạchnoun (gem) |
ngọc bíchnoun What's this thing here blocking my jade reserves? Cái gì ngăn cản khu mỏ ngọc bích của ta? |
ngọcnoun What's this thing here blocking my jade reserves? Cái gì ngăn cản khu mỏ ngọc bích của ta? |
Xem thêm ví dụ
It is one of two different mineral species called jade. Đây là một trong hai loại khoáng vật có tên gọi là jade. |
This Jade Fox is a master criminal. Bích Nhãn Hồ Ly là một tội phạm lớn. |
Ms. Jade, please... you disconnected again yesterday... Cô Jade à, xin cô đó... Hôm qua cô lại ngắt kết nối... |
Uncle Seven, your Jade pendant is so pretty. Chú Thất. Ngọc bội của chú đẹp quá. |
What makes the Jadeite Cabbage so amazing is that this anonymous master carver used the weaknesses of the jade—the two colors, the cracks, and the ripples—to make the cabbage all the more lifelike. Điều làm cho Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích tuyệt vời như vậy là nhờ nhà điêu khắc bậc thầy vô danh này đã sử dụng yếu điểm của ngọc bích—hai màu, các vết nứt, và những gợn vân—để làm cho bắp cải càng giống thật hơn. |
The halls are discerned in the inscriptions on the plaques, include the 'Hall of Greetings', 'Hall of Six Founders’, 'Hall of jade Buddha', the 'Hall of Heavenly Kings', Hall of Mahavira and Hall of Changing Ge (repository of ancient scriptures). Các phòng đều được thấy rõ trong những dòng chữ trên tấm thẻ, bao gồm 'Hall of Chúc mừng ", " Hall of Sáu Founders', 'Hall của Phật ngọc', các 'Hall of Kings Heavenly ", Hall của Mahavira và nhà lưu Thay đổi Ge (kho của kinh sách cổ). |
Well, I think we need it, Jade. Bố nghĩ nhà mình cần đi nghỉ, Jade. |
Now, someone named Jade Butterfield and her new friend. Bây giờ, một người tên là Jade Butterfield và bạn mới của cô ấy. |
It's your love that inspires me, Jade. Tình yêu của con đã truyền cảm hứng cho mẹ, Jade. |
You are the Jade Emperor Ông là Ngọc Đế? |
Jade, didn't you just call me your sister? Tiểu Ngọc, chẳng phải muội vừa gọi ta là tỷ tỷ ư? |
Didn't you say the Jade pendant was from the Emperor? Miếng ngọc bội đó của hoàng thượng ban cho anh mà. |
J Jade, I don't have a great deal of time here. Jade, tôi không có thời gian nói chuyện. |
Where is the jade Buddha? Tượng Phật bích ngọc ở đâu? |
[ Jade! please listen to me... ] [ I... am a police officer ] Khiến em phải chết ngạt & lt; b& gt; Silence: & lt; / b& gt; Jade, xin hãy nghe anh. & lt; b& gt; Silence: & lt; / b& gt; Anh là cảnh sát. |
Another gag is that nobody knows his true name or exactly how they have are related to him; even Jade's visiting parents call him Uncle. Troy Baker - Joker: Không ai biết tên thật của hắn là gì, người ta còn gọi hắn là gã hề (clown). |
I'm gonna wait for Jade. Cháu sẽ đợi Jade. |
Masland Methodist Church Jade Dragon Temple An-Nur Mosque The change in Sibu's population since 1947 is shown below: According to the 2010 Malaysian census, the town of Sibu (excluding suburban area) has total population of 162,676. Biến động dân số Sibu từ năm 1947 được thể hiện dưới đây: Theo điều tra nhân khẩu Malaysia năm 2010, thị trấn Sibu (không kể khu vực ngoại ô) có tổng dân số là 162.676. |
A little jade Buddha, perhaps? Có lẽ là tượng Phật ngọc bích? |
By 16:00, the German flotilla began returning to the Jade Estuary, arriving at approximately 20:23. Đến 16 giờ 00, hải đội Đức bắt đầu rút lui về Jade Estuary, đến nơi vào khoảng 20 giờ 23 phút. |
He's the friend of Jade's. Cậu ấy là bạn của Jade. |
Jade, you? Tiểu Ngọc, muội... |
That too contains "Scream" and "Ready, Set, Go!"; the latter is remixed by AFI's Jade Puget. Đĩa đơn này gồm bài "Scream" và "Ready, Set, Go!" bản remix bởi AFI's Jade Puget. |
Wait, wait, Jade, please. Đợi đã, đợi đã, Jade, làm ơn. |
The mountains were gone and so was the jade sky. Dãy núi không còn nữa và vì vậy bầu trời xanh biếc như ngọc cũng không còn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jade
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.