intención trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intención trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intención trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ intención trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ý định, mục tiêu, mục đích, ý chí, đích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intención
ý định(notion) |
mục tiêu(objective) |
mục đích(objective) |
ý chí(volition) |
đích(purpose) |
Xem thêm ví dụ
Eso puede sonar crítico, pero no es mi intención. Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy. |
Si te lastimé no fue mi intención. Nếu ta có đánh nàng... đó không phải là cố ý. |
Trabajó como editora en los periódicos Financial Times, The Globe and Mail y Thomson Reuters, donde fue además directora gestora antes de anunciar su intención de competir por un escaño al Parlamento canadiense por el Partido Liberal en una elección parcial para reemplazar a Bob Rae. Cô đã làm việc ở nhiều vị trí biên tập tại Financial Times, The Globe and Mail và Thomson Reuters (nơi bà là giám đốc quản lý và biên tập viên cho tin tức của người tiêu dùng), trước khi tuyên bố ý định tranh cử ứng cử viên của đảng Tự do trong cuộc bầu cử phụ để thay thế Bob Rae làm Thành viên của Quốc hội cho Trung tâm Toronto. |
3, 4. a) ¿Cuál no fue la intención de Dios al formar al hombre de polvo? 3, 4. a) Khi dựng nên loài người bằng bụi đất, Đức Chúa Trời không có ý định gì? |
* ¿Qué creen que significa: “preguntar a Dios... con un corazón sincero, con verdadera intención” (Moroni 10:4)? * Các em nghĩ việc “cầu vấn Thượng Đế ... với một tấm lòng chân thành, với chủ ý thật sự” (Mô Rô Ni 10:4) có nghĩa là gì? |
Ninguna mujer civilizada tendría intenciones con él. Không người phụ nữ văn minh nào muốn có tình ý với anh ấy. |
Aunque sus escritos tenían la intención de evitar que los judíos dependieran de comentarios interminables, pronto se escribieron largos comentarios sobre sus obras. Mặc dù các tác phẩm của ông có ý định giúp người Do Thái không bị tùy thuộc vào vô số lời chú giải, nhưng không lâu sau người ta lại viết nhiều lời chú giải dài lê thê về các tác phẩm của ông. |
Explique que, cuando Amulek percibió las intenciones de Zeezrom y le respondió, Alma también se dirigió a Zeezrom y a las personas que estaban escuchando (véase Alma 12:1–2). Giải thích rằng sau khi A Mu Léc nhận biết ý định của Giê Rôm và trả lời hắn, thì An Ma cũng ngỏ lời thêm với Giê Rôm và những người đang lắng nghe (xin xem An Ma 12:1–2). |
Los prefectos promulgaron edicto tras edicto con la honrada intención de poner término a las arbitrariedades y a la opresión del sistema [...]. Các thái thú ban hành hết sắc lệnh này đến sắc lệnh khác, họ thành thật cố gắng chận đứng tính chuyên quyền và sự áp bức vốn có trong hệ thống làm phu... |
De hecho, cuando Buenaventura escuchó a Santiago, tenía la intención de darle una paliza si no presentaba prueba bíblica convincente de lo que afirmaba. Thật vậy, trong khi nghe anh Santiago nói, anh Buenaventura toan đánh anh nếu như anh không thể đưa ra bằng chứng trong Kinh-thánh để xác minh những gì anh nói. |
La intención detrás de las enmiendas ha sido cuestionada desde hace tiempo. Tức là ý kiến Trái Đất có chuyển động đã bị hoài nghi trong một thời gian dài. |
No tengo intenciones de abusarme o humillarlos. Ta không muốn lăng mạ hay làm nhục các người. |
Atañen a los anunciantes que utilizan las funciones de segmentación como, por ejemplo, remarketing, audiencias afines, audiencias afines personalizadas, audiencias con intención de compra, audiencias similares, segmentación demográfica y geográfica, y segmentación contextual por palabra clave. Những chính sách này áp dụng cho những nhà quảng cáo sử dụng các tính năng nhắm mục tiêu, bao gồm tiếp thị lại, đối tượng chung sở thích, đối tượng chung sở thích tùy chỉnh, đối tượng trong thị trường, đối tượng tương tự, nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học và theo vị trí, cũng như nhắm mục tiêu theo ngữ cảnh của từ khóa. |
El Espíritu les ayudará a entender mejor la intención de los autores inspirados de las Escrituras, las necesidades de los alumnos y qué verdades del Evangelio ayudarán a los alumnos a acercarse más a su Padre Celestial y al Salvador. Thánh Linh sẽ giúp họ hiểu rõ hơn ý định của tác giả thánh thư được cảm ứng, nhu cầu của học viên, và các lẽ thật phúc âm nào sẽ giúp các học viên đến gần Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi hơn. |
Nunca, jamás he tenido ninguna intención de volver junto a ti, Frank. Tôi chưa bao giờ có ý định quay lại với anh nhé Frank. |
Aprendí la importancia de la verdadera intención cuando fui un joven alumno de seminario. Tôi đã biết được tầm quan trọng của chủ ý thực sự khi tôi còn là một học sinh trẻ tuổi trong lớp giáo lý. |
Cumpliré todo lo dicho, Sr. Bentley si me explica sus intenciones respecto a mi pueblo y a Lawrence. Tôi sẽ làm mọi việc tôi đã hứa, ông Bentley, nếu ông thành thật cho tôi biết bản chất mối quan tâm của ông tới người của tôi và Thiếu tá Lawrence. |
Al diseñar un nuevo tipo de sistema, un equipo hará un sistema descartable (aunque esa no sea su intención). Khi thiết kế một hệ thống mới, nhóm sẽ thiết kế một hệ thống "vứt đi" (cho dù nó có mục đích hay không). |
Ustedes muestran su confianza en Él cuando escuchan con la intención de aprender, de arrepentirse, y luego van y hacen lo que Él pide. Các anh chị em cho thấy mình tin cậy nơi Ngài khi các anh chị em lắng nghe với chủ ý để học hỏi, hối cải, rồi đi và làm bất cứ điều gì Ngài phán bảo. |
Bueno, esa nunca fue mi intención. Chắc chắn tôi không bao giờ có ý như vậy cả. |
Mi primera intención fue llamarla para hablar de eso. Bản năng đầu tiên của tôi là gọi cho bà nói chuyện. |
109 Y entonces el segundo ángel tocará su trompeta y revelará las obras secretas de los hombres, y los pensamientos e intenciones de su corazón, y las prodigiosas obras de Dios durante el segundo milenio. 109 Và rồi vị thiên sứ thứ hai sẽ thổi vang tiếng kèn đồng của mình, và tiết lộ những hành vi bí mật của loài người cùng những tư tưởng và ý định trong lòng họ, và những công việc phi thường của Thượng Đế trong một ngàn năm thứ hai— |
Conoces mejor que nadie mis intenciones. . Em hiểu rõ ko phải mà. |
Aun siendo inexperto, al menos en aquella ocasión, yo intentaba con toda sinceridad buscar y sentir, y mi intención era actuar con fe de acuerdo con lo que había aprendido. Tôi thiếu kinh nghiệm, ít nhất là vào dịp đó tôi đã chân thành cố gắng tìm kiếm và cảm nhận, và ý định của tôi là hành động trong đức tin về điều mà tôi đã học được. |
¿Cuáles son mis intenciones? Động lực của mình là gì khi nói ra thông tin này? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intención trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới intención
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.