inducir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inducir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inducir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ inducir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm, có, gây ra, xúi giục, dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inducir

làm

(have)

(have)

gây ra

(make)

xúi giục

(prompt)

dẫn

(lead)

Xem thêm ví dụ

Por su sabor amargo, fueron introducidad para inducir a la fiebre como ayuda contra el envenenamiento, aunque no empleada en forma directa como medicina.
Có vị đắng đặc trưng, nó được sử dụng để gây sốt nhằm chống lại ngộ độc, mặc dù không được sử dụng cho các mục đích y học trực tiếp.
Se requieren aproximadamente 1.000 - 30.000 kV por centímetro para inducir St. Elmo's Fire, sin embargo, este número depende mucho de la geometría del objeto en cuestión.
Khoảng 1.000 volt mỗi cm gây ra lửa Thánh Elmo của, số phụ thuộc nhiều vào hình dạng của đối tượng.
Entramos a la prueba y 20 minutos después el doctor sale y dice, "Su bebé está bajo estrés, necesitamos inducir el parto".
Chúng tôi đi làm xét nghiệm stress và sau 20 phút, bác sĩ đến và ông ấy nói: "Cháu bé bị stress, chúng ta cần phải thúc sinh"
(Gálatas 6:1, 2.) Si bien trataremos a nuestros compañeros ancianos con bondad, la lealtad nos inducirá a ser francos con ellos, tal como Pablo fue franco al hablar con el apóstol Pedro.
Tuy chúng ta sẽ tử tế, nhưng lòng trung thành sẽ khiến ta thẳng thắn với các anh cùng làm trưởng lão, cũng như Phao-lô đã nói thẳng thắn với sứ đồ Phi-e-rơ (Ga-la-ti 2:11-14).
El arma de francotirador principal es su capacidad para inducir el miedo en el enemigo, en un grupo mucho más grande de los hombres, uno cree que puede morir esta arma es el infierno & lt; b& gt; Fallujah 2004. & lt; / b& gt;
Vũ khí bắn tỉa chính là khả năng để tạo ra sự sợ hãi trong kẻ thù, trong một nhóm lớn hơn nhiều của người đàn ông, người ta nghĩ rằng anh ta có thể chết vũ khí này là địa ngục & lt; b& gt; Fallujah năm 2004. & lt; / b& gt;
17 Dentro de poco, Jehová inducirá a los ‘enloquecidos’ miembros de la ONU a que se vuelvan contra la religión falsa, como se describe en Revelación 17:16: “Estos odiarán a la ramera y harán que quede devastada y desnuda, y se comerán sus carnes y la quemarán por completo con fuego”.
17 Chẳng bao lâu nữa, Đức Giê-hô-va sẽ vận động các hội viên “điên-cuồng” của LHQ để tấn công tôn giáo giả, như Khải-huyền 17:16 miêu tả như sau: “[Chúng] sẽ ghét dâm-phụ, sẽ bóc-lột cho nó lỏa-lồ, ăn thịt nó và thiêu nó bằng lửa”.
Con razón Satanás quería inducir a los israelitas a casarse con personas que no compartían sus creencias.
Rõ ràng, Sa-tan có lý do để dụ dỗ dân Y-sơ-ra-ên cưới người không cùng đức tin.
Y pueden pensar que los sedantes funcionan al inducir un sueño profundo o bloqueando tus receptores para que no sientas dolor, pero de hecho la mayoría de los sedantes no funcionan así.
Và bạn có thể nghĩ rằng đó là cách thuốc gây mê tác động lên bạn bằng cách mang bạn vào trong một giấc ngủ sâu, hoặc bằng cách ức chế các tế bào cảm giác giúp chúng ta không cảm thấy đau, nhưng thực ra hầu hết các chất gây mê không hoạt động theo cơ chế này.
¿Es su propósito infundir aprecio por algo o inducir a la acción?
Mục đích của bạn có phải là nhằm xây dựng lòng trân trọng nơi cử tọa đối với điều gì đó hoặc thúc đẩy họ hành động chăng?
Satanás, por el contrario, no se detiene ante nada con tal de forzar —o siquiera inducir— a la gente a hacer lo que él desea.
Sa-tan chính là kẻ làm bất cứ điều gì để ép hoặc dụ người ta làm theo ý muốn của hắn.
Un riesgo potencial para la salud de la madre o del feto no es razón suficiente para inducir un aborto.
Nguy cơ người mẹ hoặc thai nhi có thể gặp vấn đề về sức khỏe cũng không thể bào chữa cho việc phá thai.
Satanás se valió de esta mentira para seducir a Eva y mediante ella inducir a Adán a quebrantar la ley divina, logrando así acaudillar y controlar a la primera pareja humana.
Bằng cách nói dối như thế và dỗ dành Ê-va và rồi dùng bà để quyến rũ A-đam vi phạm luật pháp của Đức Chúa Trời, Sa-tan đem cặp vợ chồng đầu tiên dưới quyền lãnh đạo và kiểm soát của hắn.
Así que una vez un corte de doble cadena se hace con el ADN, podemos inducir la reparación, y por lo tanto, lograr potencialmente cosas asombrosas, como corregir mutaciones que causan la anemia de células falciformes o que causan la enfermedad de Huntington.
Thế nên một khi đoạn gãy hai đầu được tạo ra trong DNA, chúng ta có thể kích hoạt sửa chữa, và bằng cách đó có tiềm năng thực hiện được những thứ đáng kinh ngạc, như việc hiệu chỉnh các đột biến gây nên bệnh thiếu hồng cầu hình liềm hay bệnh Huntington.
Podemos inducir el coma a personas para reducir el consumo de recursos.
Hoặc đưa mọi người vào trạng thái hôn mê... như vậy cũng sẽ giảm được mức sử dụng oxy của họ.
Pero no estoy hablando de inducir un coma en personas para viajar a Marte o incluso a Pandora, por más entretenido que eso suene.
Nhưng giờ, không phải là tôi đang nói về việc chuyển hóa con người để họ bay lên sao Hỏa hay Pandora, dù điều đó có thể hay đi chăng nữa.
Comenzó en los años 60 de mano de algunos historiadores que cuestionaban el determinismo tecnológico, una doctrina que puede inducir pasividad pública hacia el "desarrollo natural" de la tecnología y la ciencia.
Bắt đầu từ những năm 1960, một vài nhà sử học khảo sát thuyết quyết định luận công nghệ, một học thuyết có thể gây ra sự thụ động của công chúng đối với sự phát triển "tự nhiên" của khoa học và công nghệ.
También descubrimos que podíamos inducir a los animales a perdida de sangre, que de otra forma sería letal, y podíamos salvarlos si se les había dado ácido sulfhídrico.
Chúng tôi cũng nghiên cứu được rằng biến động vật trong những ca mất máu chết người, chúng tôi có thể cứu chúng nếu chúng tôi đưa chúng hydro sunphua.
Huxter, pareció sufrir una severa lucha interna antes de que pudiera inducir a a sí mismo para entrar en la casa.
Huxter, xuất hiện để trải qua một cuộc đấu tranh nội bộ nghiêm trọng trước khi có thể gây ra mình để đi vào nhà.
Si somos humildes y nos dejamos enseñar, el Espíritu Santo nos inducirá a mejorar y nos guiará a casa, pero debemos pedir al Señor instrucciones a lo largo del camino.
Nếu chúng ta khiêm nhường và dễ dạy, thì Ngài sẽ nắm tay dắt chúng ta trở về nhà, nhưng chúng ta cần phải cầu xin Chúa để được hướng dẫn trên đường đi.
Es obvio que si no nos cuidamos se nos inducirá a pensar así, y nuestra armadura espiritual pudiera empezar a debilitarse.
Hiển nhiên, nếu không cẩn thận, lối suy nghĩ này có thể ru ngủ chúng ta, và làm suy yếu bộ áo giáp thiêng liêng của chúng ta.
Posteriormente, Dios levantó reyes y profetas fieles para inducir al pueblo a regresar a la adoración verdadera.
Sau đó, Đức Chúa Trời dấy lên những vua và tiên tri trung thành để khuyến giục dân chúng trở về sự thờ phượng thật.
De ahí que ni siquiera las ventajas materiales que posiblemente tendrían en otro país puedan inducir a la mayoría de estos hombres responsables a mudarse, dejando a las congregaciones sin la ayuda y la supervisión adecuadas.
Vì vậy, ngay cả lợi lộc vật chất ở nước khác cũng không thể quyến dụ đa số những người có trách nhiệm này dọn đi, rồi bỏ mặc hội thánh không ai giúp đỡ và giám thị.
La página de inicio tal vez contenga imágenes escabrosas cuidadosamente pensadas para inducir a explorar el sitio y a regresar a él vez tras vez.
“Trang chủ” (home page) có thể chứa những hình ảnh đập vào mắt đã được khéo chọn để quyến rũ bạn đi sâu vào “Web site” đó—và trở lại xem nhiều lần!
Prácticas dañinas que pueden inducir al suicidio juvenil
Một số thực hành có hại có thể dẫn giới trẻ đến chỗ tự tử

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inducir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.