convencer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convencer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convencer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ convencer trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thuyết phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convencer

thuyết phục

verb (Hacer que alguien adopte una cierta posición, creencia o forma de actuar.)

Jimmy trató de convencer a sus padres de que le dejen atravesar el país en coche con sus amigos.
Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn.

Xem thêm ví dụ

¿Por qué no puede convencer a mi mamá de que me deje volver al colegio?
Sao anh không thể thuyết phục mẹ cho em trở lại trường?
Se nos ocurrió una idea, una hipótesis que si, quizás, hiciéramos una molécula que impidiera pegarse a las etiquetas metiéndose en este pequeño bolsillo de la base de esta proteína rotatoria, entonces quizás podríamos convencer a las células cancerígenas, al menos a las adictas a la proteína BRD4, de que no son cáncer.
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
Así que los brasileños fueron a su primer partido contra Corea del Norte levantaron esta pancarta, comenzaron una campaña en Twitter y nos trataron de convencer de enviar un tweet con la frase:
Nên khi các khán giả Brazil tới trận đấu đầu tiên với Bắc Triều Tiên, họ lập khẩu hiệu này, khởi xướng chiến dịch Twitter và thuyết phục tất cả chúng ta tweet cụm từ:
John Kamen: creo que va a ser difícil la reunión con ellos pero que sin duda va a valer la pena convencer a un par de marcas grandes.
John Kamen: Tôi thiết nghĩ anh sẽ khó mà thuyết phục được họ, dẫu sao nó cũng đáng để anh cố gắng thuyết phục một vài thương hiệu nổi tiếng.
Por lo tanto, el convencer por argumento envuelve tres factores básicos: primero, las pruebas mismas; segundo, la secuencia o el orden en que se presentan las pruebas; tercero, la manera y métodos que se usan al presentarlas.
Do đó, một lý luận vững chắc có sức thuyết phục gồm ba yếu tố căn bản: trước nhất, chính các bằng chứng; thứ hai, thứ tự theo đó các bằng chứng được trình bày; thứ ba, cách thức và phương pháp sử dụng để trình bày các bằng chứng đó.
El artista debe conocer la forma de convencer a otros de la veracidad de sus mentiras".
Người nghệ sĩ phải biết cách thuyết phục mọi người tin vào sự thật trong lời nói dối của mình."
Así que pensamos, ¿qué se requiere para cambiar de opinión, para convencer a la gente de que el bambú es valioso como material de construcción, y vale la pena aspirar a su pleno uso?
Cho nên chúng tôi đã tự hỏi: sẽ làm gì để thay đổi suy nghĩ của họ, để thuyết phục họ rằng nhà bằng tre rất tuyệt, chứ không như chúng ta tưởng đâu?
Debe convencer al Consejo de que la respalde.
Chúng ta cần phải thuyết phục ban lãnh đạo ủng hộ cô ta
He estado rezando para que pudiera convencer al muchacho.
Ta đã cầu nguyện con sẽ có thể nói điều gì đó với nó
¿Así es como me va a convencer?
Kế hoạch thuyết phục tôi của ngài đấy hả?
Por mucho que suspiráramos no conseguíamos convencer a Atticus de que nos permitiera pasar la Navidad en casa.
Dù có thở dài bao nhiêu cũng không thuyết phục được bố Atticus cho chúng tôi đón Giáng sinh ở nhà.
JE: Cuando recibí esta llamada de la nada -Tony es muy tímido y me costó mucho convencer a alguien tan modesto como él de que nos permita traer a Luke.
JE: Khi bạn bất ngờ nhận được cuộc gọi này -- Tony không thích hoa trương, chúng tôi đã phải tốn nhiều công để thuyết phục một người khiêm tốn như Tony cho phép chúng tôi mời Luke đến đây.
Alguien debe convencer a mi gemelo de manos.
Tớ cần người thuyệt phục anh bạn có tay sinh đôi.
¿Qué se requiere para convencer de una verdad bíblica a alguien?
Làm cho một người tin một lẽ thật trong Kinh Thánh bao hàm điều gì?
Y si logra convencer a la gente de que no existe, se le hace más fácil conseguir su propósito.
Và nếu hắn có thể khiến người ta tin rằng hắn không hiện hữu thì càng phù hợp ý định hắn hơn nữa.
Jimmy trató de convencer a sus padres de que le dejen atravesar el país en coche con sus amigos.
Jimmy cố thuyết phục bố mẹ để anh có thể đi vòng quanh đất nước với bạn.
Este pasaje de Doctrina y Convenios me ha bendecido enormemente: “No intentes declarar mi palabra, sino primero procura obtenerla, y entonces será desatada tu lengua; luego, si lo deseas, tendrás mi Espíritu y mi palabra, sí, el poder de Dios para convencer a los hombres” (D. y C. 11:21).
Câu thánh thư này từ sách Giáo Lý và Giao Ước đã ban phước cho tôi rất dồi dào: “Chớ tìm cách rao truyền lời của ta, mà trước hết hãy tìm kiếm để thu nhận lời của ta, và rồi lưỡi ngươi sẽ được thong thả; rồi nếu ngươi ước muốn, ngươi sẽ có được Thánh Linh của ta và lời của, phải, quyền năng của Thượng Đế để thuyết phục loài người” (GLGƯ 11:21).
Howard no es tan fácil de convencer.
Howard không dễ dàng chấp nhận điều đó.
Elinor oculta su desilusión a su familia y amigos, y logra convencer a Lucy de que ella no siente nada por Edward.
Elinor che giấu nỗi thất vọng của mình và cố chứng minh với Lucy là cô không hề có tình cảm với Edward.
Si se nos puede convencer de crimen, aceptamos el castigo; pero si somos perseguidos sólo por el hecho de llevar un nombre, entonces apelamos a vuestra justicia".
Nay lại sai bọn chúng ta đi đánh các ấp không có tội, may mà đánh được thì thôi, nếu họ không phục thì làm thế nào?"
A mi no es al que debes convencer, niña.
Cô nói đúng đấy.
Así que tuve que convencer a todo el mundo.
Vì thế tôi phải thuyết phục họ.
¿A quién tratas de convencer?
Anh đang cố thuyết phục ai?
Afortunadamente, el Zen disfrazado de Shope logra convencer a confiar en su juicio y habilidad para permanecer en la cima de las cosas, aunque siguen siendo estrictos.
May mắn thay, Zen-ngụy trang như Jennifer -manages để thuyết phục họ tin vào sự phán xét và khả năng để ở trên đầu của những điều cô ấy, mặc dù họ vẫn còn nghiêm ngặt.
Bueno, una pequeña nube en el horizonte fue suficiente para convencer a Elías de que Jehová estaba a punto de intervenir.
Một cụm mây nhỏ xuất hiện ở đường chân trời cũng đủ thuyết phục Ê-li rằng Đức Giê-hô-va sắp hành động.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convencer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.