indention trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indention trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indention trong Tiếng Anh.
Từ indention trong Tiếng Anh có nghĩa là chỗ thụt vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indention
chỗ thụt vàonoun |
Xem thêm ví dụ
indent is a Unix utility that reformats C and C++ code in a user-defined indentation style and coding style. indent là một tiện ích Unix có thể chuyển đổi các kiểu sắp chữ trong văn bản mã C và C++ sang một kiểu sắp và phong cách viết mã do người dùng định nghĩa. |
There are two deeply-indented fjords in the southeast: Kollafjørður and Kaldbaksfjørður. Có hai vịnh hẹp xâu ở miền đông nam: Kollafjørður và Kaldbaksfjørður. |
Lonsdaleite is simulated to be 58% harder than diamond on the <100> face and to resist indentation pressures of 152 GPa, whereas diamond would break at 97 GPa. Lonsdaleite được mô phỏng như khó khăn hơn so với kim cương trên 58% <100> khuôn mặt và chống lại áp lực thụt đầu dòng của 152 GPa , trong khi kim cương sẽ phá vỡ 97 GPa. Điều này là chưa vượt IIa kim cương 's <111> tip độ cứng của 162 GPa. |
The indentation implies that it's line 3 that will repeat. Những nét cắt biểu thị rằng hàng thứ 3 sẽ được lặp lại. |
The iOS Mail app included rich text formatting, better indent control, flagging of messages, and the ability to drag addresses between To, CC, and BCC lines. Ứng dụng iOS Mail bao gồm định dạng văn bản phong phú, kiểm soát thụt lề tốt hơn, gắn cờ các tin nhắn, và khả năng kéo địa chỉ giữa dòng To, CC, và BCC. |
he would see every curve, every line, every indentation, and love them because they were part of the beauty that made her unique. Ông phải thấy từng đường cong, từng nét lượn, từng chỗ lồi, chỗ lõm, và yêu chúng bởi vì chúng là một phần của sắc đẹp làm cho cô độc nhất vô nhị. |
The 497-mile (800 km) long coastline is deeply indented, running from the entrance to the Cook Inlet at Kamishak Bay south to Cape Kubugakli. Đường bờ biển dài 497 dặm (800 km) được thụt lõm sâu, chạy từ cửa vào Cook Inlet ở vịnh Kamishak phía nam đến Cape Kubugakli. |
While the hull area around Frame 206 is indented, and with split seams and popped rivets, there is no torpedo hole. Trong khi vùng lườn tàu chung quanh Khoang 206 bị lỗ chỗ, các mối hàn nứt nẻ và đinh tán bị bật ra, không có một lỗ thủng nào do ngư lôi đánh trúng. |
Note that in the following list indentation indicates interface inheritance. Lưu ý rằng trong danh sách sau thụt đầu dòng chỉ ra việc thừa kế giao diện. |
And I notice this indentation in the carpet, it's, like, a foot in front of my bike. Và đột nhiên tôi phát hiện một dấu vết trên tấm thảm trông như là dấu bánh xe trước. |
Shikine-jima has an irregular and highly indented coastline with many small bays. Môi trường vùng ven bờ của Shikinejima có địa hình không bằng phẳng (irregular and highly indented coastline) với nhiều vịnh nhỏ. |
Current tendencies are to reduce the number of recognised species; when a narrow species concept is adopted, the varieties indented in the list below may also be accepted as distinct species. Xu hướng hiện tại là giảm số lượng loài được công nhận; khi khái niệm loài hẹp hơn được chấp nhận thì các thứ viết thụt vào trong danh sách dưới đây cũng có thể được chấp nhận như là loài khác biệt. |
Because the tooth rows are deeply indented from the outside of the jaws, and because of other anatomical details, it is inferred that Edmontosaurus and most other ornithischians had cheek-like structures, muscular or non-muscular. Bởi vì các hàng răng bị thụt vào sâu bắt đầu từ bên ngoài của hàm, và vì các chi tiết giải phẫu khác, người ta suy đoán rằng Edmontosaurus và hầu hết các khủng long hông chim khác có cấu trúc giống như má, cơ bắp hoặc không có cơ bắp. |
The hardness number is determined by the load over the surface area of the indentation and not the area normal to the force, and is therefore not pressure. Chỉ số độ cứng được quyết định bởi trọng lượng trên diện tích bề mặt của vết lõm chứ không phải là phần diện tích chịu lực, và do đó không phải là áp suất. |
There are no islands or large bays, only the small indentations made by the small streams flowing off the Dongdae ridgeline. Thành phố không có hòn đảo hay vịnh lớn nào, chỉ có các vùng lõm nhỏ bởi các dòng suối nhỏ đổ ra từ sống núi Dongdae. |
As a rule of thumb the sample thickness should be kept greater than 2.5 times the indent diameter. Theo kinh nghiệm bề dày mẫu nên lớn hơn 2,5 lần đường kính vết lõm. |
You can see the indentation Marks of a buckle. Anh có thể thấy vết lõm của khóa. |
The command line indent -st -bap -bli0 -i4 -l79 -ncs -npcs -npsl -fca -lc79 -fc1 -ts4 SomeFile.c indents SomeFile.c in a style resembling BSD/Allman style and writes the result to the standard output. Giao diện dòng lệnh: indent -st -bap -bli0 -i4 -l79 -ncs -npcs -npsl -fca -lc79 -fc1 -ts4 SomeFile.c indents SomeFile.c sẽ tạo ra một bản mã có kiểu BSD/Allman cùng nội dung và ghi ra thiết bị đầu ra chuẩn. |
All non-indented interfaces derive from IUnknown. Tất cả các giao diện không thụt vào được lấy từ IUnknown. |
See, for a hundred years, they tried their damnedest just to kiss it... so that it didn't leave an indentation. Sau hàng trăm năm, nó vẫn được ưa thích, và tôi thêm được dấu hiệu của mình vào, |
And you indented them, which is perfectly fine, but Cliff likes them centered. còn anh viết thường, cũng chẳng sao nhưng Cliff thích nó ở giữa. |
The deep indentations of the Gulfs of Bothnia and Finland were surrounded by what is ethnically Finnish territory, and it is only at the very head of the latter gulf that the Russians had taken firm foothold by erecting their capital at the mouth of the Neva River. Các vết lõm sâu của Vịnh Bothnia và Phần Lan được bao quanh bởi lãnh thổ Phần Lan về dân tộc, và nó chỉ nằm ở đầu của vịnh sau mà Người Nga đã chiếm chỗ đứng vững chắc bằng cách dựng lên thủ đô của họ ở cửa Sông Neva. |
The coastline is smooth, with the only indentation being Kayeli Bay located on the eastern coast. Đường bờ biển liền mạch, với một vùng lõm vào là vịnh Kayeli tại bờ đông. |
(Normally, a sea baseline follows the low-water line, but when the coastline is deeply indented, has fringing islands or is highly unstable, straight baselines may be used.) (Thông thường, một đường biển cơ sở chạy theo đường bờ biển khi thủy triều xuống, nhưng khi đường bờ biển bị thụt sâu, có đảo ven bờ, hoặc đường bờ biển rất không ổn định, có thể sử dụng các đường thẳng làm đường cơ sở). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indention trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới indention
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.