imputación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imputación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imputación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ imputación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự buộc tội, cáo trạng, sự tố cáo, sự quy tội, cáo buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imputación
sự buộc tội(indictment) |
cáo trạng(indictment) |
sự tố cáo(accusation) |
sự quy tội(imputation) |
cáo buộc(charge) |
Xem thêm ví dụ
Algunas veces disputaba directa y abiertamente con quienes lo criticaban refutando sus falsas imputaciones. Vào một dịp nọ, ngài thẳng thắn tranh luận công khai với những người chỉ trích ngài, bác bẻ những lời vu cáo của họ. |
Aquellas falsas imputaciones sin duda afligieron al recto corazón del Hijo. Những lời vu cáo này chắc chắn đã gây đau đớn cho tấm lòng công bình của người Con này. |
Se les tachó de caníbales, imputación que, según ciertas fuentes, se fundó en la distorsión de unas palabras que Jesús pronunció en la Cena del Señor (Mateo 26:26-28). Họ bị cho là những người ăn thịt người, vài nguồn tài liệu nói rằng lời buộc tội này đã dựa trên sự bóp méo lời của Chúa Giê-su nói trong Bữa Tiệc Thánh của Chúa (Ma-thi-ơ 26:26-28). |
voy a ir a la corte, y jurar sobre una pila de Biblias que estas imputaciones no guardan relación con la forma en que conduzco mi empresa en cualquier forma o modalidad. À, tôi sẽ tới tòa án, và tôi sẽ thề trên một chồng Thánh kinh rằng những luận điệu đó không ăn nhập gì tới cách làm ăn của tôi trong bất kỳ hình thái nào. |
Antecedentes penales, delitos cometidos, denuncias o imputaciones Hồ sơ phạm tội, tội ác, cáo buộc hình sự |
6 Tomemos, por ejemplo, la imputación que hace The Encyclopedia Americana: “Muchos detalles históricos de los períodos más tempranos [como el del exilio en Babilonia] aparecen gravemente distorsionados” en el libro de Daniel. 6 Chẳng hạn, chúng ta hãy lấy lời cáo buộc sau đây trong sách The Encyclopedia Americana (Bách khoa tự điển Mỹ Quốc): “Nhiều chi tiết lịch sử về các giai đoạn trước đây [như là giai đoạn phu tù ở Ba-by-lôn] đã bị xuyên tạc trắng trợn” trong sách Đa-ni-ên. |
El sheriff dice que tiene que haber una imputación legal. Cảnh sát trưởng nói ổng phải làm theo luật pháp. |
Eran imputaciones muy graves, ya que los judíos de la época concedían mucha importancia al templo y a los detalles de la Ley, junto con el sinnúmero de tradiciones orales que le habían añadido. Đây là lời buộc tội nghiêm trọng, vì dân Do Thái thời đó rất xem trọng đền thờ, các điều luật trong Luật pháp Môi-se cùng nhiều lời truyền khẩu mà họ thêm vào bộ luật đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imputación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới imputación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.