imposible trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imposible trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imposible trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ imposible trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cầu vồng, không thể làm được, khó tin, không thể được, không thể có được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imposible
cầu vồng(rainbow) |
không thể làm được(undoable) |
khó tin
|
không thể được(impossible) |
không thể có được(impossible) |
Xem thêm ví dụ
Entonces, ¿es imposible que dos personas muy diferentes se lleven bien? Tuy nhiên, anh chị nghĩ chắc chắn sẽ có vấn đề giữa những người có cá tính khác nhau không? |
Imposible abrir %# para escritura Không thể mở % # để ghi |
Es imposible que esa cosa sea sólo agua marina. Không đời nào vật đó chỉ là nước biển. |
El trabajo se convirtió en imposible, pero Maugham defendió posteriormente que si hubiera llegado seis meses antes habría triunfado. Nhiệm vụ này dường như luôn luôn là bất khả thi, nhưng Maugham sau đó tuyên bố rằng nếu ông được trao nhiệm vụ này 6 tháng trước thì ông có thể đã thành công. |
La posición era casi imposible de defender y el río Salween tenía cerca de 1,5 millas (2,4 km) de ancho. Vị trí đã gần như không thể bảo vệ và có dòng sông Salween rộng khoảng 1,5 dặm (2,4 km) nằm phía sau đấy. |
¡ Imposible! Không thể nào! |
Imposible de rastrear. Cũng có nghĩa là không thể truy ra được. |
—¿Y qué podemos hacer, Ned, visto que la evasión es imposible en estos momentos? -Biết làm thế nào, hả ông Nét, một khi việc chạy trốn không thể thực hiện được? |
Hasta que una persona enfrenta la muerte, es imposible decir si tiene lo necesario para sobrevivir. Đến khi một cá nhân nào đó sắp chết, điều này không thể nói được có chăng là làm thế nào để sống sót. |
La Biblia nos asegura que “sin fe es imposible serle de buen agrado” a Dios (Hebreos 11:6). Kinh Thánh nói: “Không có đức tin thì chẳng thể nào làm vui lòng Đức Chúa Trời” (Hê-bơ-rơ 11:6). |
Sin embargo, a veces es imposible vencer por completo la depresión, aunque se hayan probado todos los métodos, entre ellos los tratamientos médicos. Tuy nhiên, đôi khi không có thể nào vượt hẳn được chứng buồn nản, cho dù đã thử đủ mọi thứ, gồm cả những phương cách trị liệu y học. |
Aunque es imposible prepararnos para todos los miedos que crean nuestras mentes. Nhưng chúng ta không thể chuẩn bị cho mọi nổi sợ mà trí tưởng tượng của chúng ta bịa ra. |
Recordemos que Jesús no nos pide lo imposible, pues nos tranquiliza con las palabras: “Soy de genio apacible y humilde de corazón, y hallarán refrigerio para sus almas. Ngài cam kết với chúng ta: “Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường;... linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ. |
Imposible. Không thể. |
Eso, te aseguro, es imposible. Điều đó, tôi có thể đảm bảo với cô, là không thể. |
Es imposible que ganemos el jodido partido. Đằng nào, tôi cũng không thể thắng được. |
Pero ¿es realmente imposible comprender por qué permite Dios la maldad? Nhưng phải chăng lý do Đức Chúa Trời cho phép điều ác xảy ra thật sự khó hiểu? |
Habría sido imposible sin la ayuda y dirección del espíritu santo, pues tenemos en contra a este mundo manipulado por Satanás. Nếu không có sự hướng dẫn và giúp đỡ của thánh linh, thì không thể nào có được công việc như thế trong thế gian dưới quyền kiểm soát của Sa-tan. |
Debemos entender que no somos perfectos y que es imposible ser los mejores en todo. Chúng ta biết mình không phải là người hoàn hảo, không thể giỏi hơn người khác trong mọi việc. |
Decían que era imposible resolver eso...... porque es un reto del medio ambiente global..... que exige cooperación de todos los países del mundo Nó đã từng được coi là vấn đề không thể tìm lời giảiBởi vì nó là một thách thức môi trường toàn cầu đòi hỏi sự hợp tác của tất cả các quốc gia trên thế giới |
Hay otros casos en los cuales la adaptación es simplemente imposible. Có một số bằng chứng cho thấy sự thay đổi lịch đã không được chấp nhận dễ dàng. |
Por debajo de −42 °C, el agua sobrefusionada no puede existir, por lo tanto es imposible la formación de hielo. Dưới -48 °C (-54,4 °F), nước siêu lạnh không thể tồn tại, do đó đóng băng là không thể . |
Imposible escoger la botella perfecta, ¿cierto? Đúng là không thể chọn một chai hoàn hảo, phải không? |
Gordini dice que trasladaste a varios hombres; pero el comandante del puesto de socorro dice que es imposible. Gordini bảo là cậu cõng nhiều người trên lưng nhưng thiếu tá ở trạm quân y cho chuyện đó là hoàn toàn vô lý. |
Eso es imposible. Chuyện này không thể được. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imposible trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới imposible
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.