imperceptível trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imperceptível trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imperceptível trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ imperceptível trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kín đáo, không thể nhận thấy, khó nhận thấy, không thể cảm thấy, không phân biệt được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imperceptível
kín đáo(inconspicuous) |
không thể nhận thấy(imperceptible) |
khó nhận thấy
|
không thể cảm thấy(imperceptible) |
không phân biệt được(indiscernible) |
Xem thêm ví dụ
Elas se separam e rastejam, imperceptíveis, no terreno acidentado. Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề. |
Lembram-se do aumento lento e quase imperceptível da luz no horizonte? Các anh chị em hẳn còn nhớ ánh sáng nơi chân trời từ từ gia tăng gần như khó thấy không? |
A revelação pode-nos ser dada também em um sonho, quando há uma transição quase imperceptível do sono para o despertar. Sự mặc khải cũng có thể được ban cho trong một giấc mơ, khi có một sự chuyển tiếp hầu như không thể nhận thấy từ giấc ngủ đến khi tỉnh ngủ. |
□ O orador deve procurar despertar o interesse da assistência “no início da conferência e, por meio de uma série de gradações imperceptíveis, não notadas pela platéia, deve mantê-lo aceso por tanto tempo quanto o assunto requer”. □ Diễn giả nên cố làm sao cho thính giả chú ý “vào lúc bắt đầu của bài diễn thuyết và qua những điều chuyển tiếp dần dần mà cử tọa không nhận biết được, hãy làm cho thính giả tiếp tục chú ý lắng nghe khi mà đề tài còn đòi hỏi họ phải chú ý”. |
Desviam-se para o pecado de forma quase imperceptível. Hầu như không thể nhận thấy, họ bị lôi cuốn vào tội lỗi. |
Lembrei-me de que, mais adiante na trilha, encontraríamos outro mourão que já tinha sido tomado aos poucos, quase imperceptivelmente, pela vegetação que crescera ao seu redor. Tôi nhớ rằng ở một chỗ xa hơn chút nữa phía dưới con đường này, chúng tôi sẽ tìm ra một cái cột khác mà từ từ đã bị cây cối mọc che phủ, người ta gần như không thể thấy được cái cột đó nữa. |
Todo esse tempo o Sr. Marvel tinha sido olhando atentamente sobre ele, escutando fraco passos, tentando detectar movimentos imperceptíveis. Tất cả thời gian này ông Marvel đã liếc nhìn về anh chăm chú, lắng nghe mờ nhạt tiếng chân, cố gắng để phát hiện các chuyển động không thể nhận thấy. |
A preparação é a chave para uma viagem no tempo, bem-sucedida e imperceptível. Chuẩn bị trước là chìa khóa thành công, đừng để lộ khi du hành thời gian. |
Assim como o Senhor usa essas coisas para edificá-los, Satanás as usa para distraí-los e levá-los lenta e quase imperceptivelmente para fora do caminho. Trong khi Chúa sử dụng những điều như vậy để uốn nắn các em, thì Sa Tan sử dụng những điều đó để làm cho các em xao lãng và từ từ dẫn dắt các em ra khỏi con đường của mình một cách rất tinh vi. |
Fiz um pouco de pesquisa, falei com alguns dos meus contactos no Met, e acabei por descobrir que isto é um jogo chamado [ imperceptível ], que envolve bater num ganso com um pau na Shrove Tuesday ( Terça- feira Gorda ). Tôi làm một nghiên cứu nhỏ, nói chuyện với một vài người bạn ở Met, và tìm ra rằng đó là một trò chơi gọi là ném sóc ( squail ), bạn sẽ đánh một con ngỗng bằng cái gậy đó vào ngày thứ năm, ngày Xưng tội. |
Na maioria dos casos, nosso testemunho crescerá da mesma maneira que uma árvore cresce: gradual, quase imperceptivelmente, como resultado de nosso cuidado constante e esforços diligentes. Trong hầu hết các trường hợp, chứng ngôn của chúng ta sẽ tăng trưởng theo cùng một cách như khi một cái cây mọc lên: dần dần, theo cách gần như không thể nhận thấy được, vì chúng ta liên tục chăm sóc và bỏ ra các nỗ lực siêng năng. |
E o sangramento pode ser imperceptível, não reparado imediatamente e cumulativo. Và bệnh chảy máu có thể không bộc lộ ngay triệu chứng rõ ràng, mà dần dần tích lại qua thời gian. |
Isto é o [imperceptível] que quero. Em gái 3: Đây là giả định (chưa chắc chắn) của em. |
Como “Deus é amor”,10 quanto mais nos achegarmos a Ele, mais intenso se tornará o amor que sentimos.11 Mas, como existe um véu que separa esta mortalidade de nosso lar celeste, precisamos buscar no Espírito aquilo que é imperceptível aos olhos mortais. Vì “Đức Chúa Trời là sự thương yêu”10 nên càng đến gần Ngài hơn thì chúng ta sẽ kinh nghiệm một cách sâu đậm hơn tình thương yêu.11 Nhưng vì bức màn che tách rời cuộc sống hữu diệt này khỏi mái nhà thiên thượng của mình, nên chúng ta cần phải tìm kiếm nơi Thánh Linh mà không thể thấy được bằng mắt người trần. |
Lenta, talvez imperceptivelmente, os modos e as atitudes delas influenciarão você. Dần dần, có lẽ khó thấy rõ các đường lối và thái độ của họ sẽ tiêm nhiễm đến bạn. |
“Tornar-se como Cristo é trabalho para a vida toda, e muito frequentemente exige desenvolvimento e mudanças que são lentas e quase imperceptíveis. “Việc trở thành giống như Đấng Ky Tô là một sự theo đuổi suốt đời và thường gồm có sự tăng trưởng và thay đổi rất chậm, hầu như không thể nhận thấy được. |
Tornar-se como Cristo é trabalho para a vida toda, e muito frequentemente exige desenvolvimento e mudanças que são lentas e quase imperceptíveis. Việc trở thành giống như Đấng Ky Tô là một sự theo đuổi suốt đời và thường gồm có sự tăng trưởng và thay đổi rất chậm, hầu như không thể nhận thấy được. |
Admito que me surpreendeu ver que toda uma janela teria de ser substituída por causa de um pequeno defeito quase imperceptível. Tôi thú nhận rằng đã ngạc nhiên trước việc cả một cánh cửa sổ sẽ cần được thay chỉ vì một khiếm khuyết nhỏ, gần như không thấy được như vậy. |
A juventude vem após a infância e a maturidade chega quase imperceptivelmente. Tuổi trẻ tiếp theo sau thời thơ ấu, và tuổi trưởng thành dần dần đến ít ai nhận thấy được. |
Linha sobre linha, preceito sobre preceito, gradualmente e de maneira quase imperceptível, nossos motivos, nossos pensamentos, palavras e ações entram em harmonia com a vontade de Deus. Từng hàng chữ một và từng lời giáo huấn một, dần dần và hầu như không thể cảm thấy được, các lý do, ý nghĩ, lời nói và hành động của chúng ta trở nên phù hợp với ý muốn của Thượng Đế. |
Veio por todos os canais, mas, é quase imperceptível. Nó xuất hiện ở tất cả các kênh, nhưng bị cắt xén. |
Quando nos sujeitamos às influências do mundo, é possível que desejos e atitudes prejudiciais penetrem de forma quase imperceptível na mente e no coração. Nếu chúng ta để mình chịu ảnh hưởng của thế gian, những ham muốn và thái độ tác hại có thể xâm nhập vào tâm trí chúng ta mà hầu như không nhận thấy được. |
Quase imperceptível. Khó mà để ý. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imperceptível trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới imperceptível
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.