imperador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imperador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imperador trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ imperador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hoàng đế, thiên hoàng, Hoàng đế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imperador

hoàng đế

noun (Một loại vua được cho là cao hơn vua thường (theo quan niệm châu Á)

O imperador rezou pelas almas dos falecidos.
Hoàng đế cầu nguyện cho những linh hồn đã khuất.

thiên hoàng

noun

Diga-lhe que quero uma audiência urgente com o imperador.
Nói với ổng tôi muốn diện kiến thiên hoàng ngay lập tức.

Hoàng đế

O imperador rezou pelas almas dos falecidos.
Hoàng đế cầu nguyện cho những linh hồn đã khuất.

Xem thêm ví dụ

Precisas do Imperador para poder cumprir o teu plano final.
Ngươi cần Hoàng Thượng để hoàn thành việc ngươi muốn.
E, francamente, um homem com coragem suficiente para ser Imperador precisa de uma companhia com alma de ferro.
và thẳng thắn mà nói một người đàn ông đủ dũng cảm để làm Hoàng đế cần có một sự đồng lòng với ý chí sắt đá của cô ta
Isso não era o que o Imperador desejava quando estava bem e forte.
Đó không phải là điều Thánh thượng muốn khi ngài còn khỏe mạnh.
A batalha começou com as forças do Xogunato mevendo na direção de Kyoto para entregar uma carta de Yoshinobu, avisando o Imperador das intrigas planjeada por Satsuma e dos nobres da corte que o apoiavam, como Iwakura Tomomi.
Trận đánh bắt đầu với việc lực lượng Mạc phủ tiến theo hướng Kyoto để đưa bức thư của Yoshinobu, cảnh báo Thiên hoàng về những âm mưu của Satsuma và quan lại trong triều ủng hộ nó, ví dụ như Iwakura Tomomi.
Manuel I Comneno (em grego: Μανουήλ Α' Κομνηνός; transl.: Manouēl I Komnēnós, 28 de novembro de 1118 – 24 de setembro de 1180) foi um imperador bizantino do século XII que reinou em uma época difícil e importante da história do Império Bizantino e do Mediterrâneo.
Manuel I Komnenos "Đại đế" (hay Comnenus) (tiếng Hy Lạp: Μανουήλ Α 'Κομνηνός, Manouēl I Komnenos; ngày 28 tháng 11 năm 1118 - 24 tháng 9 năm 1180) là một Hoàng đế Byzantine vào thế kỷ 12, người trị vì trong một bước ngoặt quan trọng trong lịch sử của Đế quốc Đông La Mã và Địa Trung Hải.
Menos de 45 anos após a morte do imperador César mencionado acima, nasceu em Belém um bebê que recebeu o nome Jesus.
Chỉ 45 năm sau khi Sê-sa Julius qua đời, một bé trai tên là Giê-su được sinh ra tại thành Bết-lê-hem.
O imperador não deve jamais chegar à fonte, ou terá poderes para ressuscitar seu exército
Hoàng đế phải tìm ra nguồn nước thánh để hồi sinh cho đạo quân của ông ta
Líderes da Igreja fizeram concessões a governantes, como o Imperador Constantino, para obter poder político
Để có được quyền lực chính trị, hàng giáo phẩm đã thỏa hiệp với các nhà cầm quyền, như Hoàng Đế Constantine
Ele foi nomeado césar em 587 e co-imperador em 26 de março de 590.
Ông đuọc bổ nhiệm làm Caesar vào năm 587 và đồng hoàng đế vào ngày 26 tháng 3 năm 590.
Qualquer corrupto agora tem apoio do Imperador.
Lũ quan chức tham lam lừa lọc Hoàng đế.
O Imperador foi assassinado.
Hoàng đế đã bị ám sát.
Quando o imperador romano Nero morre, Vespasiano viaja para Roma a fim de assegurar o trono e deixa Tito para terminar a campanha contra os judeus.
Khi Hoàng Đế La Mã Nero qua đời, Vespasian lập tức quay về Rô-ma để bảo vệ ngai vàng, giao cho Titus trách nhiệm hoàn tất cuộc chinh phục xứ Giu-đê.
Porém, entre 103 e 105, Decébalo deixou de respeitar as condições impostas por Trajano e, como retaliação, o imperador se preparou para uma campanha final para aniquilar completamente o reino vizinho e conquistar sua capital.
Tuy nhiên, trong những năm 103-105, Decebalus đã không tôn trọng các điều kiện hòa bình bị Trajan áp đặt, và để trả đũa, Hoàng đế đã chuẩn bị cho việc tiêu diệt vương quốc Dacia và chinh phục hoàn toàn Sarmizegetuza.
Se fosse capaz de enganar o Pai, agora, seria imperador do mundo.
Nếu tôi đủ khả năng lừa cha chúng ta, thì giờ tôi là hoàng đế của cả thế giới rồi.
Porém, o imperador seguinte, Alexandre Severo, reconstituiu a terceira e a redesignou à Síria.
Tuy nhiên, vị hoàng đế tiếp theo, Alexander Severus, tái lập lại quân đoàn và tái triển khai nó trở lại Syria.
Anastácio foi baptizado Artémio (Αρτέμιος), e fez carreira como burocrata e secretário imperial, ao serviço dos imperadores seus antecessores.
Anastasios ban đầu được đặt tên là Artemios (Ἀρτέμιος) và từng là một viên chức và thư ký trong triều cho các vị hoàng đế tiền nhiệm.
Acreditando que o imperador deve possuir terras suficientes para manter a integridade do império, Maria Teresa, que estava acostumada a ser assessorada na administração de seus vastos domínios, declarou José como seu co-regente em 17 de setembro de 1765 ..
Tin tưởng rằng hoàng đế phải có đủ lãnh địa để duy trì tính toàn vẹn của Đế quốc, Maria Theresia, người đang nắm quyền quản lý nhiều vùng lãnh thổ rộng lớn của mình, tuyên bố Joseph là đồng cai trị với bà trên 17 tháng 9 năm 1765.
Antes de 1868, quando o xogunato de Tokugawa caiu e o Imperador Meiji recuperou o poder, o Japão praticava o isolamento dos outros países, ou "Sakoku".
Trước năm 1868, khi mà chính quyền Tokugawa sụp đổ và Nhật hoàng Meiji đã trở lại cầm quyền, Nhật Bản đã thực hiện chính sách cô lập khỏi những quốc gia khác, hay còn gọi là Sakoku.
Senhor, se você está preparado para retirar suas tropas além de Neman, então o Imperador irá negociar.
Nếu ngài chuẩn bị rút quân trước Neman, hoàng đế của chúng tôi sẽ đàm phán.
Que perseguição foi iniciada pelo imperador romano Nero?
Hoàng-đế La-mã Nero đã phát khởi các cuộc bắt bớ nào?
E ali, por trás do Imperador Xian, e sua multidão de ministros,... e eunucos eu vi, Mu Shun novamente.
Giữa đám hoạn quan của Hán Hiến Đế Tôi đã được gặp Mục Thuận
Constantino tinha se revoltado contra Honório (407), porém ele desfez sua aliança com o general Gerôncio, que tinha proclamado Máximo como imperador contra tanto Honório quanto Máximo (409).
Constantine nổi loạn chống lại Honorius vào năm 407, nhưng sau đó ông đã phá vỡ mối quan hệ với tướng Gerontius, người từng tuyên bố ủng hộ Maximus làm Hoàng đế trước sự phản đối của cả Honorius và Maximus vào năm 409.
Daqui a duas noites na cidade santa de Kadir, Omar vai se proclamar Imperador.
Trong hai đêm nữa ở thành phố thiêng Kadir Omar sẽ tự phong làm Hoàng đế.
O sistema do ritsuryō também instituiu um governo administrativo central, com o Imperador no topo.
Hệ thống ritsuryō cũng thành lập một chính quyền trung ương, với Thiên hoàng đứng đầu.
0324 — Licínio abdica sua posição como Imperador Romano.
324 – Licinius thoái vị Hoàng đế La Mã.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imperador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.