igreja trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ igreja trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ igreja trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ igreja trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhà thờ, nhà thò, nhà, nhà thờ Kitô giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ igreja
nhà thờnoun |
nhà thònoun |
nhànoun Prefix |
nhà thờ Kitô giáonoun (edifício religioso cristão) |
Xem thêm ví dụ
2 Para a construção de minha acasa e para a colocação do alicerce de Sião e para o sacerdócio; e para as dívidas da Presidência de minha Igreja. 2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta. |
Serão capazes de declarar de modo simples, direto e profundo as crenças essenciais que tanto valorizam como membros de A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Isso pode incluir recolher as ofertas de jejum, cuidar dos pobres e necessitados, cuidar da capela e dos arredores, servir como mensageiro do bispo nas reuniões da Igreja e cumprir outras designações dadas pelo presidente do quórum. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Irmãos e irmãs, a Primeira Presidência emitiu o relatório a seguir, referente ao crescimento e à posição da Igreja até 31 de dezembro de 2002: Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm |
Encontramos mulheres convictas como essas em toda a Igreja. Các phụ nữ biết đích xác như vậy được thấy trong khắp Giáo Hội. |
A nomeação de Temple como Arcebispo de Canterbury em 1896 demonstrou a ampla aceitação da evolução dentro da hierarquia da igreja. Sự kiện Temple được bổ nhiệm làm tổng giám mục giáo hội Anh sau đó vào năm 1896 đã cho thấy rằng thuyết tiến hóa đã được chấp nhận rộng rãi trong giáo hội. |
A que necessidades esperavam que a Igreja atendesse? Các nhu cầu nào mà họ có thể kỳ vọng Giáo Hội đáp ứng? |
Não precisamos de nenhuma ajuda da Igreja. Chúng tôi sẽ không nhận bất cứ sự giúp đỡ nào từ Giáo Hội. |
Vocês dão uma grande força à Igreja quando utilizam seu testemunho, talentos, capacidade e energia para edificar o reino em sua ala ou ramo. Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em. |
Além disso, Erasmo era contra os padres e bispos corruptos que exploravam o povo por meio de costumes da Igreja, como a confissão de pecados, a adoração de santos, o jejum e as peregrinações. Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân. |
Convido as jovens adultas da Igreja, onde quer que se encontrem, a olhar para a Sociedade de Socorro e a verem que são necessárias lá, que nós as amamos, que podemos passar uma época maravilhosa juntas. Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ. |
O clérigo Harry Emerson Fosdick admitiu: “Até mesmo em nossas igrejas colocamos as bandeiras da batalha . . . Tu-sĩ Harry Emerson Fosdick đã thú nhận như sau: “Ngay đến trong các nhà thờ của chúng ta, chúng ta đã treo cờ chiến đấu... |
O ministro enforcado, bem ali, espancado até a morte por pedir uma nova igreja. Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới. |
O jornal entra em pormenores: “Na Polônia, por exemplo, a religião aliou-se à nação, e a igreja tornou-se uma obstinada antagonista do partido governante; na RDA [antiga Alemanha Oriental] a igreja dava espaço a dissidentes e lhes permitia utilizar prédios religiosos para propósitos organizacionais; na Tchecoslováquia, os cristãos e os democratas se encontraram na prisão, passaram a apreciar uns aos outros e, por fim, juntaram as forças.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Irmãos e irmãs, a Primeira Presidência emitiu o seguinte relatório, referente ao crescimento e à situação da Igreja até 31 de dezembro de 2004: Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004: |
Se conversarmos com eles com amor, e não com reprovação, descobriremos que a fé que nossos netos possuem irá crescer como resultado da influência e testemunho de alguém que ama o Salvador e Sua Igreja divina. Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài. |
O ministro da nossa Igreja (Calvinista) Reformada até me pedia para ensinar meus colegas de escola na ausência dele. Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng. |
Em grupo, elas decidem fazer uma refeição conjunta no domingo, depois da Igreja, começar a jogar voleibol nas noites de quinta-feira, montar um calendário para ir ao templo e planejar como ajudar as jovens a irem para as atividades. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
Estamos gratos pelas muitas contribuições que foram feitas em nome dela para o Fundo Missionário Geral da Igreja. Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội. |
Daquele pequeno início, a Primária cresceu até se tornar uma parte da Igreja no mundo todo. Từ sự khởi đầu nhỏ bé đó, Hội Thiếu Nhi đã lớn mạnh cho đến khi trở thành một phần của Giáo Hội trên khắp thế giới. |
Outros profetas e líderes da Igreja também já ensinaram essas verdades. Các vị tiên tri và các vị lãnh đạo khác trong Giáo Hội cũng đã dạy những lẽ thật này. |
igrejas negras em Nova Iorque e na Carolina do Norte, um autocarro sagrado cheio de freiras que percorre este país com uma mensagem de justiça e paz, que existe um ethos religioso partilhado que está a emergir sob a forma de uma religião revitalizada neste país. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
Aqui, em 1880, a Pérola de Grande Valor foi aceita entre as obras-padrão da Igreja. Tại đây vào năm 1880 Sách Trân Châu Vô Giá đã được chấp nhận như là một trong các tác phẩm tiêu chuẩn của Giáo Hội. |
Este hino pode ser copiado para uso na Igreja ou no lar, não para uso comercial. Bài hát này có thể được sao lại để dùng tại nhà thờ hay tại gia mà không có tính cách thương mại. |
Como prescrito por revelação na seção 120 de Doutrina e Convênios, o Conselho de Disposição de Dízimos autoriza os gastos custeados com os fundos da Igreja. Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ igreja trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới igreja
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.