camarim trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ camarim trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camarim trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ camarim trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quần áo, tủ quần áo, buồng, phòng vệ sinh, Phòng thay đồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ camarim

quần áo

tủ quần áo

buồng

(compartment)

phòng vệ sinh

Phòng thay đồ

Xem thêm ví dụ

Supersticioso, ele também insistiu no camarim 55, porque esse era o seu número da sorte e exigia que Hubert de Givenchy, seu designer de longa data, recebesse um crédito no filme por seu perfume.
Bà còn đề nghị sử dụng phòng trang điểm số 55 vì đó là con số may mắn của bà và yêu cầu Givenchy, nhà tạo mẫu lâu năm của bà, đề cập đến dòng nước hoa của bà trong đoạn giới thiệu cuối phim.
E agora, como deixei os apontamentos no meu camarim, vamos passar aos votos nupciais.
Và bây giờ, vì đã để quên ghi chú trong phòng cưới chúng ta sẽ bắt đầu từ lời tuyên thệ.
Tem camarim? Tem cadeira com seu nome?
Cậu có phòng thay đồ hay ghế có dán tên không?
Passei muito tempo naqueles anos de início de carreira chorando silenciosamente em camarins.
Những năm đầu tiên đó tôi dành rất nhiều thời gian khóc lóc một cách thầm lặng trong phòng thay đồ.
Saia do meu camarim.
Ra khỏi phòng tôi ngay.
Ele está se aquecendo no camarim.
Trong phòng thay đồ, đang khởi động.
O vídeo estreou em julho de 2010, e começa no camarim de Montana, onde ela se prepara para um show.
Video được chiếu vào ngày 2 tháng 7 năm 2010 và video bắt đầu với cảnh ra từ trong phòng thay đồ của Montana, nơi cô đang sẵn sàng cho một buổi hòa nhạc.
Deu-lhe menos dinheiro para comprar roupa do que o necessário para uma princesa adulta e insistiu que, quando ela fosse à ópera, devia sentar-se na parte de trás do camarim e sair antes de o espectáculo acabar.
Ông dành cho con gái một khoản trợ cấp quần áo không đủ cho một công chúa trưởng thành, và nhấn mạnh rằng nếu bà tham dự vào các buổi biểu diễn opera, bà phải ngồi ở hàng ghế đằng sau và rời khỏi đó trước khi buổi biểu diễn kết thúc.
Não, é só um cara do colégio... que me levaria ao camarim do Sand Bar, mas não levou.
Không phải đâu, chỉ là bạn ở trường thôi.
O DVD conta com o backstage incluindo uma entrada no camarim dos dançarinos e um trecho do show 'Will Kylie Crack'.
DVD gồm những thước phim hậu trường, tham quan phòng thay đồ của những vũ công và một trò đùa dành cho Minogue mang tên 'Will Kylie Crack'.
Bem naquele momento suas tias e sua esposa saíram do camarim das senhoras.
Vừa lúc đó hai bà dì và vợ ông từ phòng vắt áo của các bà bước ra.
Eve diz ao grupo reunido no camarim de Margo—Karen e Lloyd, o namorado de Margo, Bill Sampson (Gary Merrill), um diretor oito anos mais novo que ela, e a empregada de Margo, Birdie (Thelma Ritter)—que ela seguiu a última turnê teatral de Margo até Nova York depois de vê-la em uma peça em San Francisco.
Eve khẳng định mình là người thần tượng Margo nhất và bảo với tất cả đám đông trong phòng trang điểm của Margo - gồm Karen và Lloyd, người yêu Margo, Bill Sampson (Gary Merrill), và cô trợ lý Birdie (Thelma Ritter) - rằng cô đã theo Margo đi tới tận New York sau khi xem cô diễn ở San Francisco.
Seu tio está no camarim.
Chú anh ở trong phòng ổng.
Pode usar o 1107 como camarim se precisar de guardar o seu material.
Mấy người có thể dùng phòng 1107 làm phòng nghỉ.
Destruiu tudo, menos o camarim.
Phá Sập mọi thứ trừ mỗi phòng thay đồ.
Bancos novos, feitos de madeira de carvalho, foram colocados e dispostos mais separadamente, oferecendo mais espaço e conforto aos visitantes; as escadas originais que davam acesso ao mezzanino pelo exterior foram colocadas dentro do edifício, facilitando o acesso das pessoas, e ainda duas novas escadas internas foram acrescentadas; uma nova camada de lâminas de metal dourado foi aplicada sobre a parte visível dos tubos do órgão; foram feitos reparos e uma nova pintura no teto; novos camarins e uma biblioteca musical foram criados para os membros do coro; o púlpito foi reformado, podendo agora ser removido para acomodar um arranjo secundário de poltronas ou um palco para apresentações; e todos os sistemas hidráulicos, mecânicos e elétricos foram substituídos e atualizados de acordo com as normas vigentes.
Một số băng ghế làm bằng gỗ sồi được kê rộng ra để cho khách thăm viếng có chỗ để chân nhiều hơn; các cầu thang nguyên thủy dẫn đến chỗ ngồi trên ban công từ bên ngoài được dời vào bên trong để dễ dàng hơn cho khách thăm viếng, và hai cầu thang mới được thêm vào bên trong; một lớp vàng mạ mới được phủ lên trên các ống đàn dương cầm có thể thấy được; trần nhà được sửa chữa và sơn lại; các phòng thay đồ và thư viện nhạc dành cho các thành viên trong ca đoàn được xây thêm; bục giảng được tu sửa để có thể được dời đi để sắp xếp cho bục ngồi phụ hoặc một sân khấu để trình diễn; và tất cả các hệ thống ống nước, máy móc, và điện đều được thay thế và làm đúng theo luật xây cất.
O camarim.
Phòng nghỉ.
Seus figurinos estão no seu camarim.
Trang phục của bố treo trong phòng thay đồ đấy.
Camarim quatro. O brigado.
Phòng số bốn, cám ơn.
Enquanto isso, os cientistas estão em seus camarins... preparando suas invenções malignas!
những nhà khoa học đang ở trong phòng kín chuẩn bị cho Evil Inventions của họ!
Ao menos um segurança pode deixar você entrar no camarim.
Ít ra hắn còn có thể đưa cô ra sau hậu trường.
O camarim de Beth agora é seu. Seja tolerante.
Từ bây giờ cô sẽ cùng phong với Beth, nên hãy thận trọng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camarim trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.